Thép tấm Q355 là loại thép kết cấu hợp kim thấp, cường độ cao có giới hạn chảy tối thiểu 355 MPa, sản xuất theo tiêu chuẩn GB/T 1591. Sản phẩm có khả năng chịu va đập tốt ở nhiều điều kiện nhiệt độ, là vật liệu được sử dụng cho nhiều công trình trọng điểm. Vậy giá thép tấm Q355 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm hiện nay là bao nhiêu? Hãy tham khảo ngay bên dưới.
Giá thép tấm Q355B Trung Quốc mới nhất tại Tôn Thép Mạnh Tiến Phát dao động từ 15.200 - 15.800 VNĐ/kg. Báo giá chưa bao gồm VAT và có thể biến động tùy số lượng đặt hàng, vị trí vận chuyển.
Bảng giá thép tấm Q355 dày 2ly - 20ly nhập khẩu Trung Quốc
Quy cách (mm) (Dày x Rộng x Dài) | Kg/tấm | Đơn giá (VNĐ/kg) | Giá thành (VNĐ/tấm) |
---|---|---|---|
2x1500x6000 | 141.3 | 15.200 | 2.148.000 |
3x1500x6000 | 211.95 | 15.200 | 3.222.000 |
4x1500x6000 | 282.60 | 15.200 | 4.296.000 |
5x1500x6000 | 353.25 | 15.200 | 5.369.000 |
6x1500x6000 | 423.90 | 15.200 | 6.443.000 |
8x1500x6000 | 565.20 | 15.200 | 8.591.000 |
10x1500x6000 | 706.50 | 15.200 | 10.739.000 |
12x1500x6000 | 847.80 | 15.200 | 12.887.000 |
14x1500x6000 | 989.10 | 15.200 | 15.034.000 |
16x1500x6000 | 1130.4 | 15.200 | 17.182.000 |
18x1500x6000 | 1271.7 | 15.200 | 19.330.000 |
20x1500x6000 | 1413.0 | 15.200 | 21.478.000 |
5x2000x6000 | 471.0 | 15.200 | 7.159.000 |
6x2000x6000 | 565.2 | 15.200 | 8.591.000 |
8x2000x6000 | 753.6 | 15.200 | 11.455.000 |
10x2000x6000 | 942.0 | 15.200 | 14.318.000 |
12x2000x6000 | 1130.4 | 15.200 | 17.182.000 |
14x2000x6000 | 1318.8 | 15.200 | 20.046.000 |
16x2000x6000 | 1507.2 | 15.200 | 22.909.000 |
18x2000x6000 | 1695.6 | 15.200 | 25.773.000 |
20x2000x6000 | 1884.0 | 15.200 | 28.637.000 |
Bảng giá thép tấm Q355 dày 22ly - 120ly
Quy cách (mm) (Dày x Rộng x Dài) | Kg/tấm | Đơn giá (VNĐ/kg) | Giá thành (VNĐ/tấm) |
---|---|---|---|
22x2000x6000 | 2072.4 | 15.800 | 32.744.000 |
25x2000x6000 | 2355.0 | 15.800 | 37.209.000 |
28x2000x6000 | 2637.6 | 15.800 | 41.674.000 |
30x2000x6000 | 2826.0 | 15.800 | 44.651.000 |
32x2000x6000 | 3014.4 | 15.800 | 47.628.000 |
35x2000x6000 | 3297 | 15.800 | 52.093.000 |
40x2000x6000 | 3768 | 15.800 | 59.534.000 |
45x2000x6000 | 4239 | 15.800 | 66.976.000 |
50x2000x6000 | 4710 | 15.800 | 74.418.000 |
55x2000x6000 | 5181 | 15.800 | 81.860.000 |
60x2000x6000 | 5652 | 15.800 | 89.302.000 |
65x2000x6000 | 6123 | 15.800 | 96.743.000 |
70x2000x6000 | 6594 | 15.800 | 104.185.000 |
75x2000x6000 | 7065 | 15.800 | 111.627.000 |
80x2000x6000 | 7536 | 15.800 | 119.069.000 |
90x2000x6000 | 8478 | 15.800 | 133.952.000 |
100x2000x6000 | 9420 | 15.800 | 148.836.000 |
120x2000x6000 | 11304 | 15.800 | 178.603.000 |
Giới hạn chảy (đvt: N/mm2)
Mác thép | d≤16 | 16 < d ≤ 40 | 40 < d ≤ 63 | 63 < d ≤ 80 | 80 < d ≤ 100 | 100 < d ≤ 150 | 150 < d ≤ 200 | 200 < d ≤ 250 | 250 < d ≤ 400 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Q355B | 355 | 345 | 335 | 325 | 315 | 295 | 285 | 275 | – |
Q355C | 355 | 345 | 335 | 325 | 315 | 295 | 285 | 275 | – |
Q355D | 355 | 345 | 335 | 325 | 315 | 295 | 285 | 275 | 265 |
Độ bền kéo (đvt: N/mm2)
Mác thép | d≤100 | 100 <d≤ 150 | 150 <d≤ 250 | 250 <d≤ 400 |
Q355B | 470 – 630 | 450 – 600 | 450 – 600 | – |
Q355C | 470 – 630 | 450 – 600 | 450 – 600 | – |
Q355D | 470 – 630 | 450 – 600 | 450 – 600 | 450 – 600 |
Độ giãn dài (đvt: %)
Hướng chịu lực | d ≤ 40 | 40 < d ≤ 63 | 63 < d ≤ 100 | 100 < d ≤ 150 | 150 < d≤ 200 | 250 < d ≤ 400 |
---|---|---|---|---|---|---|
Hướng ngang | 20 | 19 | 18 | 18 | 17 | 17 |
Hướng dọc | 22 | 21 | 20 | 18 | 17 | 17 |
Độ cứng va đập
Mác thép | Nhiệt độ thử | Năng lượng va đập dọc (J) | Năng lượng va đập ngang (J) |
Q355B | 20 ℃ | ≥ 34 | ≥ 27 |
Q355C | 0 ℃ | ≥ 34 | ≥ 27 |
Q355D | -20 ℃ | ≥ 34 (d ≥250mm) | ≥ 27 (d ≥250mm) |
Mác thép | C % (≤) | Si % (≤) | Mn % (≤) | P % (≤) | S % (≤) | Cr % (≤) | Ni % (≤) | Cu % (≤) | N % (≤) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Q355B | 0.24 | 0.55 | 1.6 | 35 | 35 | 0.30 | 0.30 | 0.40 | 12 |
Q355C | 0.20 | 0.55 | 1.6 | 30 | 30 | 0.30 | 0.30 | 0.40 | 12 |
Q355D | 0.20 | 0.55 | 1.6 | 25 | 25 | 0.30 | 0.30 | 0.40 | – |
Thép tấm Q355 sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội nhờ là loại thép hợp kim thấp có cường độ cao, là lựa chọn hàng đầu cho các kết cấu chịu lực.
Thép tấm Q355 được chia thành nhiều loại dựa trên khả năng chịu va đập ở các mức nhiệt độ khác nhau. Việc này đảm bảo thép phù hợp với môi trường sử dụng, đặc biệt là các công trình ở vùng lạnh.
Thép tấm Q355B
Đây là loại phổ biến nhất tại Việt Nam hiện nay, có khả năng chịu va đập ở nhiệt độ 20°C. Nhờ sự cân bằng giữa chất lượng và giá thành, Q355B đáp ứng được hầu hết các yêu cầu của các dự án xây dựng và kết cấu thông thường ở các khu vực có khí hậu ôn hòa.
Ứng dụng: Dùng làm khung nhà xưởng, dầm cầu, cột điện, và các chi tiết máy không phải chịu nhiệt độ quá thấp.
Thép tấm Q355C
Thép Q355C có khả năng chịu va đập ở nhiệt độ 0°C. Với độ dẻo dai cao hơn Q355B, loại thép này phù hợp cho các công trình yêu cầu độ bền cao trong điều kiện nhiệt độ gần điểm đóng băng.
Ứng dụng: Thép tấm Q355C thường được sử dụng trong kết cấu cầu đường ở vùng lạnh, các loại bồn chứa hoặc các cấu kiện trong nhà máy điện chịu biến động nhiệt độ.
Thép tấm Q355D
Đây là loại thép có khả năng chịu va đập tốt nhất trong các loại phổ biến, với nhiệt độ va đập ở âm 20°C. Thép Q355D có giá thành cao hơn nhưng lại là lựa chọn tối ưu cho các môi trường cực kỳ khắc nghiệt.
Ứng dụng: Làm các cấu kiện của giàn khoan dầu khí ngoài khơi, các công trình ở vùng cực lạnh và thiết bị chịu tải trọng lớn trong kho lạnh hoặc môi trường có nhiệt độ rất thấp.
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát với hơn 10 năm kinh nghiệm, đảm bảo với khách hàng khi chọn mua thép tấm Q355 tại đại lý sẽ có:
Liên hệ hotline để nhận ngay báo giá thép tấm Q355 ưu đãi cho công trình.