Giá Thép Hộp Mạ Kẽm 2023 Mới Nhất

giá thép hộp mạ kẽm 2018 mới nhất

thép hộp mạ kẽm - hình minh họa

Giá Thép Hộp Mạ Kẽm 2023 Mới Nhất

Quý khách cần báo giá thép hộp mạ kẽm 2023 mới nhất. Công ty Sắt Thép Mạnh Phát xin gửi đến quý khách bảng báo giá thép hộp mới nhất để quý khách tham khảo. Tuy nhiên giá thép hộp trong năm 2023 có nhiều thay đổi so với năm 2019.

Để có bảng giá sắt hộp chính xác nhất, quý khách vui lòng liên hệ hotline: 0901.699.222, gửi email hoặc chat trực tiếp để nhân viên chúng tôi hỗ trợ.

Thép hộp mạ kẽm

Thép hộp là gì ?

Thép hộp là loại thép được sản xuất theo dây chuyền công nghệ tiên tiến và hiện đại nhất hiện nay. Nó được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng của các quốc gia lớn và uy tín về phát triển công nghiệp như Mỹ ASTM, Nhật Bản JIS, Anh BS, …, Chính vì vậy, thép hộp, đặc biệt là thép hộp mạ kẽm có độ bền rất cao, có thể lên đến 60 năm. Loại thép này ngày càng được ứng dụng tại nhiều những công trình khác nhau.

Thép hộp mạ kẽm là gì?

Thép hộp mạ kẽm là thép hộp thông thường được phủ lên bề mặt một lớp kẽm, nên người ta gọi là thép hộp mạ kẽm. Loại này bền hơn rất nhiều so với thép hộp đen thông thường tuy nhiên giá thành cũng cao hơn.

Thép hộp dùng để làm gì?

Thép hộp đặc biệt là thép hộp mạ kẽm được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực quan trọng, tiêu biểu như:

  • Làm cửalàm gác, làm hàng rào, làm cầu thang
  • Làm mái tôn, làm cổng nhà, bệnh viện, nông trại, làm lan can.
  • Sản xuất công nghiệp
  • Nhà tiền chế
  • Kết cấu xây dựng

Nhận gia công dập thép tấm tphcm (nhanh chóng + uy tín + giá rẻ)

Dịch vụ gia công cơ khí chuyên nghiệp, giá rẻ, uy tín tại tphcm

Vì sao thép hộp mạ kẽm được ưa chuộng

Hiện nay sắt hộp mạ kẽm là một trong những sản phẩm được người tiêu dùng ưu chuộng và tin tưởng sử dụng trong nhiều lĩnh vực bởi những ưu điểm vượt trội của nó mà không loại sắt thép nào có được, có thể điểm qua như:

  • Bề mặt sáng bóng, có tính thẩm mỹ cao
  • Thép hộp mạ kẽm có thiết kế cấu trúc rỗng, thành mỏng được làm bằng thép nên độ bền rất cao cho khả năng chịu lực và độ uốn dẻo tốt
  • Có khả năng chống chọi tốt với những môi trường khắc nghiệt có tính axit cao như ở vùng biển.
  • Độ bền cao, có thể lên đến 60 năm
  • Đa dạng kích thước và chủng loại: vuông, tròn, chữ nhật
  • Giá thành rẻ so với các loại thép cùng công dụng khác
  • Rất dễ gia công
giá thép hộp mạ kẽm 2018 mới nhất

Thép hộp mạ kẽm được sử dụng nhiều bởi những tính năng ưu việt của nó

BẢNG BÁO GIÁ THÉP HỘP KẼM 2023

BÁO GIÁ THÉP HỘP VUÔNG MẠ KẼM

  • Thép hộp vuông mạ kẽm là loại thép hộp có hình vuông, các kích thước vuông như: 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 75×75 và 90×90
  • Mỗi cây thép hộp vuông có chiều dài 6 mét
  • Độ dày 0.9 đến 3.5
Qui cách Độ dày Kg/cây Giá/cây 6m
Sắt hộp (12 × 12) 1.0 1kg70
Sắt hộp (14 × 14) 0.9 1kg70 39.000
1.2 2kg55 50.000
Sắt hộp (16 × 16) 0.9 2kg25 46.000
1.2 3kg10 59.000
Sắt hộp (20 × 20) 0.9 2kg50 54.000
0.9 2kg90
1.2 3kg40 62.000
1.4 4kg60 78.500
Sắt hộp (25 × 25) 0.9 3kg20 64.000
0.9 4kg50
1.1 4kg50
1.2 4kg70 80.000
1.4 5kg90 101.000
1.8 7kg40 128.500
Sắt hộp (30 × 30) 0.9 4kg20 73.000
1.2 5kg50 97.000
1.4 7kg00 114.500
1.8 9kg00 140.000
Hòa Phát 1.4 Liên Hệ
1.7 8kg50 Liên Hệ
2.0 11kg50 Liên Hệ
Sắt hộp (40 × 40) 0.9 5kg80
1.0 6kg20 107.000
1.2 7kg40 128.500
1.4 9kg30 154.000
1.8 12kg00 187.500
2.0 14kg20 235.000
Hoa Sen 2.3 17kg00 272.000
Sắt hộp (50 × 50) 1.2 9kg40 158.000
1.4 11kg80 189.500
1.8 14kg80 234.000
1.8
2.0 18kg00 297.500
Sắt hộp (60 × 60) 1.4 14kg00 235.000
1.8 17kg50 289.000
Sắt hộp (75 × 75) 1.4 18kg20 293.000
1.8 22kg00 350.000
2.0 27kg00 455.000
Sắt hộp (90 × 90) 1.4 22kg00 350.000
1.8 26kg50 420.000
2.0 31kg00 540.000

BÁO GIÁ THÉP HỘP CHỮ NHẬT MẠ KẼM 2023

Thép hộp mạ kẽm chữ nhật là loại thép được sử dụng rất nhiều trong xây dựng. Hiện nay có rất nhiều đơn vị cung cấp loại thép hộp mạ kẽm này, tuy nhiên giá thì cũng khác nhau khá nhiều. Chính vì vậy bạn cần tỉnh táo và trang bị cho mình một chút kinh nghiệm để sở hữu sản phẩm chính hãng, giá hợp lý nhất.

Quý khách muốn có bảng giá thép hộp mạ kẽm mới nhất, nhanh chóng và chính xác nhất. Quý khách vui lòng liên hệ hotline, gửi email hoặc chat trực tiếp để nhân viên chúng tôi hỗ trợ.

Qui cách Độ dày Kg/cây Giá/cây 6m
Sắt hộp mạ kẽm (13 × 26) 0.9 2kg50 54.000
1.2 3kg40 62.000
Sắt hộp mạ kẽm (20 × 40) 0.9 4kg20 73.000
1.0 5kg00
1.2 5kg50 97.000
1.4 7kg00 114.500
  1.8 8kg40 140.000
Sắt hộp mạ kẽm (25 × 50) 0.9 5kg20 94.000
1.2 7kg20 118.500
1.4 9kg10 143.000
1.8 11kg00 193.000
Hoa Sen 2.0 13kg80 223.000
Sắt hộp mạ kẽm (30 × 60) 0.9 6kg00 112.000
1.2 8kg50 142.000
1.4 10kg20 170.000
1.7 13kg00
1.8 13kg20 207.000
2.0 16kg80 291.000
Sắt hộp Hoa Sen (30 × 90) 1.1 11kg30 204.000
1.4 14kg00
  1.7 17kg20
Sắt hộp mạ kẽm (40 × 80) 1.1 10kg20
1.2 11kg30 184.000
1.4 13kg70 223.000
1.7 17kg50 305.000
1.8 16kg80 280.000
2.0 21kg50 364.000
Sắt hộp mạ kẽm (50× 100) 1.2 14kg40 235.000
1.4 17kg20 283.000
1.8 21kg50 349.000
2.0 27kg00 434.000
Sắt hộp mạ kẽm (60× 120) 1.4 21kg00 349.000
1.7 26kg50 425.000
2.0 32kg00 543.000
Hoa Sen 3.0 50kg00 775.000

Thép hộp có những loại nào ?

Người ta thường phân loại thép hộp theo 2 yếu tố: hình dạng và tính chất. Nếu phân loại thép hộp theo hình dạng sẽ có thép hộp vuông, tròn, chữ nhất. Nếu phân loại theo tính chất sẽ có thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm.

Thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm

Thép hộp đen

  • Thép hộp đen có cấu trúc rỗng của thép hộp, có bề mặt đen bóng. Loại thép hộp này thường được ứng dụng trong các công trình xây dựng, nhà xưởng…Tuy nhiên đặc biệt chú ý tránh môi trường ẩm thấp, có muối hoặc độ axit cao.
  • Thép hộp đen có giá thành rẻ hơn thép hộp mạ kẽm, tuy nhiên độ bền và khả năng chống oxy hóa thì thấp hơn

Thép hộp mạ kẽm

  • Về mặt cấu trúc thì thép hộp mạ kẽm cũng giống loại hộp đen, tuy nhiên trên bề mặt của nó được phủ một lớp kẽm. Chính điều này tạo nên sự đặc biệt của nó
  • Ngoài những ứng dụng như sắt hộp đen thì nó còn được sử dụng ở các điều kiện khắc nghiệt như độ ẩm, độ axit, muối
  • Độ bên cao, có thể lên đến 60 năm
  • Giá thành mắc hơn sắt hộp đen. Tùy mục đích sử dụng mà bạn chọn loại thép nào cho phù hợp

Thép hộp vuông, chữ nhật, tròn

các loại thép hộp vuông tròn chữ nhật

các loại thép hộp: vuông tròn chữ nhật

Thép hộp vuông

  • Có cấu tạo hình vuông, rỗng bên trong, gồm 2 loại đen và mạ kẽm.
  • Các kích thước phổ biến: 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 75×75 và 90×90
  • Chiều dài mỗi cây: 6 mét
  • Độ dày tiêu chuẩn từ 0.9 đến 3.5

Thép hộp chữ nhật

  • Có cấu tạo hình chữ nhật, rỗng bên trong, cũng gồm 2 loại đen và mạ kẽm.
  • Các kích thước phổ biến: 13×26, 20×40, 25×50, 30×60, 40×80, 50×100, 60×120…
  • Chiều dài mỗi cây: 6 mét
  • Độ dày tiêu chuẩn từ 0.9 đến 3.5

Thép hộp tròn (ống thép tròn)

  • Ống thép cũng gồm 2 loại là ống thép đen và ống thép mạ kẽm.
  • Ống kẽm mạ hiện nay là dòng sản phẩm được nhiều người tiêu dùng biết đến
  • Ứng dụng: nhà ở dân dụng, nhà thép tiền chế, kết cấu xây dựng, giàn giáo chịu lực, sản xuất công nghiệp, …
  • Tiêu chuẩn chất lượng JIS G 3444: 2010, JIS G 3466: 2006 (Nhật Bản), ASTM A500/A 500M – 10a (Mỹ) và AS 1163:2009 (Úc/New Zealand).
  • Kích thước thông dụng (mm): Ø21, Ø27, Ø34, Ø42, Ø49, Ø60, Ø76, Ø90, Ø114 mm

Top 5 thương hiệu thép hộp uy tín nhất hiện nay

Hiện nay trên thị trường có rất nhiều nhà máy sản xuất thép hộp, trong đó phải kể đến những thương hiệu thép hộp chất lượng, giá hợp lý và được nhiều người tiêu dùng lựa chọn như: Thép hộp Hoa Sen, Thép hộp Thái Hòa Phát, Thép hộp Hòa Phát, thép hộp Vina One, thép hộp Nam Kim, thép hộp Nguyễn Minh…

Thép hộp Hoa Sen

thép hộp mạ kẽm hoa sen

thép hộp mạ kẽm hoa sen, sản phẩm được nhiều người ưa chuộng

Thép hộp Hoa Sen hay còn gọi là ống kẽm hoa sen, đây là sản phẩm của tập đoàn hoa sen, một trong những tập đoàn sản xuất ống thép, tôn, ống nhựa…uy tín hàng đầu Việt Nam

Ưu điểm nổi bật
  • Độ bền ống kẽm Hoa Sen cao gấp 6 lần ống thép đen thông thường.
  • Bề mặt ống sáng bóng, không cần sơn phủ bảo vệ, tính thẩm mỹ cao, phù hợp tính mỹ quan không gian thi công, thân thiện với môi trường.
  • Ống thép Hoa Sen có nhiều chủng loại, kích thước có thể đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
  • Được sản xuất bởi công nghệ tiên tiến của nước ngoài và đạt những tiêu chuẩn kỹ thuật của các nước hàng đầu thế giới
  • Nguyên liệu thép mạ kẽm được mạ trên dây chuyền công nghệ NOF tiên tiến nhất hiện nay.

Thép hộp Hòa Phát

Thép hộp Hòa Phát

Thép hộp Hòa Phát, sản phẩm chất lượng cao, giá thành hợp lý

  • Thép hộp Hòa Phát là sản phẩm của tập đoàn Hòa Phát – sản xuất thép xây dựng, ống thép, tôn…chất lượng hàng đầu
  • Ống thép Hòa Phát mạ kẽm đa dạng chủng loại gồm: ống tròn, ống vuông, ống chữ nhật
  • Sử dụng phổ biến trong các ứng dụng làm rào chắn, xây dựng cơ khí.
  • Thép hộp Hòa Phát đạt các tiêu chuẩn chất lượng như: ASTM A500 của Mỹ,  BSEN 10255: 2004 của Anh

Thép Hộp Vina One

thép hộp mạ kẽm Vina One

thép hộp mạ kẽm Vina One, sản phẩm chất lượng cao, giá thành rẻ, đa dạng chủng loại

  • Thép hộp Vina One là sản phẩm của công ty Vina One. Một trong những nhà máy sản xuất thép hộp chất lượng cao và được ưa chuộng hiện nay.
  • Chủng loại: thép hộp vuông, tròn, chữ nhật ( đen, mạ kẽm)
  • Tiêu chuẩn chất lượng: ASTM của Mỹ, JIS của Nhật Bản, BS của Anh, AS của Úc và TCVN của Việt Nam

Thép hộp mạ kẽm Nguyễn Minh

  • Thép hộp Mạ Kẽm Nguyễn Minh là sản phẩm của tập đoàn thép Nguyễn Minh, một trong những sản phẩm được sản xuất với dây chuyền hiện đại bậc nhất Việt Nam.
  • Sản phẩm luôn đảm bảo tiêu chí chất lượng của các nước tiên tiến trên thế giới như Mỹ, Nhật, Anh, Úc và Việt Nam
  • Đa dạng về chủng loại, giá thành rẻ

Thép hộp Nam Kim

  • Thép hộp Nam Kim là sản phẩm của Công ty Cổ phần Thép Nam Kim – chuyên sản xuất và phân phối các loại tôn lạnh, tôn mạ kẽm, tôn mạ màu, ống thép, thép công nghiệp
  • Đa dạng về chủng loại
  • Giá thành rẻ

Kích thước thép hộp

Thép hộp có nhiều kích thước khác nhau, có thể kể đến như:

Thép hộp vuông: 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 75×75 và 90×90

Thép hộp chữ nhật: 13×26, 20×40, 25×50, 30×60, 40×80, 50×100, 60×120…

Thép hộp tròn: Ø21, Ø27, Ø34, Ø42, Ø49, Ø60, Ø76, Ø90, Ø114 mm

Tìm hiểu chi tiết các loại thép hộp

Thép hộp 13×26

Thép hộp 20×40

Thép hộp 25×50

Thép hộp 30×60

Thép hộp 40×80

Thép hộp 50×100

Thép hộp 60×120

Bảng trọng lượng thép hộp

Công thức tính trọng lượng thép hộp

Công thức tính trọng lượng thép hộp vuông

Trọng lượng thép hộp vuông (kg) = [4 x T(mm) x A(mm) – 4 x T(mm) x T(mm)] x Tỷ trọng(g/cm3) x 0.001 x L(m)

Trong đó:

  • T: độ dày
  • W: chiều rộng
  • L: chiều dài
  •  A: cạnh
  • A1: cạnh 1
  • A2: cạnh 2
  • I.D: đường kính trong
  • O.D: đường kính ngoài

Ví dụ: thép hộp chữ nhật 13 x 26 x 0.8 mm (6m/cây)

Áp dụng công thức trên ta có: khối lượng thép(kg)= (2×0,8x(13+26)-4×0,8×0,8)x7,85×0,001×6= 2,82 (kg).

Công thức tính trọng lượng thép chữ nhật

Trọng lượng thép hộp chữ nhật(kg) = [2 x T(mm) x {A1(mm) + A2(mm)} – 4 x T(mm) x T(mm)] x Tỷ trọng(g/cm3) x 0.001 x L(m)

Bảng tra trọng lượng thép hộp

Bảng trọng lượng, khối lượng thép hộp tham khảo dành cho kỹ sư, nhà thầu xây dựng.

TÊN HÀNG ĐỘ DÀY (mm) KL/MÉT KL/CÂY
13×26 0.6 0.365 2.19
0.7 0.425 2.55
0.8 0.485 2.91
0.9 0.545 3.27
1.0 0.604 3.62
1.1 0.664 3.98
1.2 0.723 4.34
1.4 0.842 5.05
1.5 0.901 5.41
20 x 40 0.6 0.562 3.37
0.7 0.656 3.94
0.8 0.749 4.49
0.9 0.841 5.05
1.0 0.934 5.60
1.1 1.027 6.16
1.2 1.119 6.71
1.4 1.303 7.82
1.5 1.395 8.37
1.7 1.597 9.58
1.8 1.670 10.02
2.0 1.853 11.12
25×50 0.6 0.704 4.22
0.7 0.820 4.92
0.8 0.937 5.62
0.9 1.053 6.32
1.0 1.170 7.02
1.1 1.286 7.72
1.2 1.402 8.41
1.4 1.633 9.80
1.5 1.749 10.49
1.7 1.979 11.87
1.8 2.094 12.56
2.0 2.324 13.94
2.3 2.667 16.00
2.5 2.895 17.37
30 x 60 0.7 0.985 5.91
0.8 1.125 6.75
0.9 1.265 7.59
1.0 1.405 8.43
1.1 1.545 9.27
1.2 1.684 10.10
1.4 1.963 11.78
1.5 2.102 12.61
1.7 2.379 14.27
1.8 2.518 15.11
2.0 2.795 16.77
2.3 3.208 19.25
2.5 3.483 20.90
2.8 3.895 23.37
3.0 4.168 25.01
40×80 0.8 1.502 9.01
0.9 1.689 10.13
1.0 1.876 11.26
1.1 2.063 12.38
1.2 2.249 13.49
1.4 2.622 15.73
1.5 2.808 16.85
1.7 3.180 19.08
1.8 3.366 20.20
2.0 3.737 22.42
2.3 4.292 25.75
2.5 4.661 27.97
2.8 5.214 31.28
3.0 5.581 33.49
50 x 100 0.9 2.113 12.68
1.0 2.347 14.08
1.1 2.581 15.49
1.2 2.815 16.89
1.4 3.282 19.69
1.5 3.515 21.09
1.7 3.981 23.89
1.8 4.214 25.28
2.0 4.679 28.07
2.3 5.375 32.25
2.5 5.838 35.03
2.8 6.532 39.19
3.0 6.994 41.96
60 x 120 1.1 3.099 18.59
1.2 3.380 20.28
1.4 3.941 23.65
1.5 4.221 25.33
1.7 4.782 28.69
1.8 5.061 30.37
2.0 5.621 33.73
2.3 6.458 38.75
2.5 7.016 42.10
2.8 7.851 47.11
3.0 8.407 50.44

Xem thêm: GIÁ LƯỚI B40 MỚI NHẤT

 

 

 

Trả lời