Quý khách cần báo giá thép hộp mạ kẽm 2024 mới nhất. Công ty Sắt Thép MTP xin gửi đến quý khách bảng báo giá thép hộp mới nhất để quý khách tham khảo. Tuy nhiên giá thép hộp trong năm 2024 có nhiều thay đổi. Để có bảng giá sắt hộp chính xác nhất, quý khách vui lòng liên hệ hotline: 0933.665.222, gửi email hoặc chat trực tiếp để nhân viên chúng tôi hỗ trợ.
Thép hộp mạ kẽm
Thép hộp là gì ?
Thép hộp là loại thép được sản xuất theo dây chuyền công nghệ tiên tiến và hiện đại nhất hiện nay. Nó được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng của các quốc gia lớn và uy tín về phát triển công nghiệp như Mỹ ASTM, Nhật Bản JIS, Anh BS, …, Chính vì vậy, thép hộp, đặc biệt là thép hộp mạ kẽm có độ bền rất cao, có thể lên đến 60 năm. Loại thép này ngày càng được ứng dụng tại nhiều những công trình khác nhau.
Thép hộp mạ kẽm là gì?
Thép hộp mạ kẽm là thép hộp thông thường được phủ lên bề mặt một lớp kẽm, nên người ta gọi là thép hộp mạ kẽm. Loại này bền hơn rất nhiều so với thép hộp đen thông thường tuy nhiên giá thành cũng cao hơn.
Thép hộp dùng để làm gì?
Thép hộp đặc biệt là thép hộp mạ kẽm được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực quan trọng, tiêu biểu như:
- Làm cửa, làm gác, làm hàng rào, làm cầu thang
- Làm mái tôn, làm cổng nhà, bệnh viện, nông trại, làm lan can.
- Sản xuất công nghiệp
- Nhà tiền chế
- Kết cấu xây dựng
Nhận gia công dập thép tấm tphcm (nhanh chóng + uy tín + giá rẻ)
Dịch vụ gia công cơ khí chuyên nghiệp, giá rẻ, uy tín tại tphcm
Vì sao thép hộp mạ kẽm được ưa chuộng
Hiện nay sắt hộp mạ kẽm là một trong những sản phẩm được người tiêu dùng ưu chuộng và tin tưởng sử dụng trong nhiều lĩnh vực bởi những ưu điểm vượt trội của nó mà không loại sắt thép nào có được, có thể điểm qua như:
- Bề mặt sáng bóng, có tính thẩm mỹ cao
- Thép hộp mạ kẽm có thiết kế cấu trúc rỗng, thành mỏng được làm bằng thép nên độ bền rất cao cho khả năng chịu lực và độ uốn dẻo tốt
- Có khả năng chống chọi tốt với những môi trường khắc nghiệt có tính axit cao như ở vùng biển.
- Độ bền cao, có thể lên đến 60 năm
- Đa dạng kích thước và chủng loại: vuông, tròn, chữ nhật
- Giá thành rẻ so với các loại thép cùng công dụng khác
- Rất dễ gia công
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HỘP KẼM 2024
BÁO GIÁ THÉP HỘP VUÔNG MẠ KẼM
- Thép hộp vuông mạ kẽm là loại thép hộp có hình vuông, các kích thước vuông như: 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 75×75 và 90×90
- Mỗi cây thép hộp vuông có chiều dài 6 mét
- Độ dày 0.9 đến 3.5
Qui cách | Độ dày | Kg/cây | Giá/cây 6m |
Sắt hộp (12 × 12) | 1.0 | 1kg70 | |
Sắt hộp (14 × 14) | 0.9 | 1kg70 | 39.000 |
1.2 | 2kg55 | 50.000 | |
Sắt hộp (16 × 16) | 0.9 | 2kg25 | 46.000 |
1.2 | 3kg10 | 59.000 | |
Sắt hộp (20 × 20) | 0.9 | 2kg50 | 54.000 |
0.9 | 2kg90 | ||
1.2 | 3kg40 | 62.000 | |
1.4 | 4kg60 | 78.500 | |
Sắt hộp (25 × 25) | 0.9 | 3kg20 | 64.000 |
0.9 | 4kg50 | ||
1.1 | 4kg50 | ||
1.2 | 4kg70 | 80.000 | |
1.4 | 5kg90 | 101.000 | |
1.8 | 7kg40 | 128.500 | |
Sắt hộp (30 × 30) | 0.9 | 4kg20 | 73.000 |
1.2 | 5kg50 | 97.000 | |
1.4 | 7kg00 | 114.500 | |
1.8 | 9kg00 | 140.000 | |
Hòa Phát | 1.4 | Liên Hệ | |
1.7 | 8kg50 | Liên Hệ | |
2.0 | 11kg50 | Liên Hệ | |
Sắt hộp (40 × 40) | 0.9 | 5kg80 | |
1.0 | 6kg20 | 107.000 | |
1.2 | 7kg40 | 128.500 | |
1.4 | 9kg30 | 154.000 | |
1.8 | 12kg00 | 187.500 | |
2.0 | 14kg20 | 235.000 | |
Hoa Sen | 2.3 | 17kg00 | 272.000 |
Sắt hộp (50 × 50) | 1.2 | 9kg40 | 158.000 |
1.4 | 11kg80 | 189.500 | |
1.8 | 14kg80 | 234.000 | |
1.8 | |||
2.0 | 18kg00 | 297.500 | |
Sắt hộp (60 × 60) | 1.4 | 14kg00 | 235.000 |
1.8 | 17kg50 | 289.000 | |
Sắt hộp (75 × 75) | 1.4 | 18kg20 | 293.000 |
1.8 | 22kg00 | 350.000 | |
2.0 | 27kg00 | 455.000 | |
Sắt hộp (90 × 90) | 1.4 | 22kg00 | 350.000 |
1.8 | 26kg50 | 420.000 | |
2.0 | 31kg00 | 540.000 |
BÁO GIÁ THÉP HỘP CHỮ NHẬT MẠ KẼM 2024
Thép hộp mạ kẽm chữ nhật là loại thép được sử dụng rất nhiều trong xây dựng. Hiện nay có rất nhiều đơn vị cung cấp loại thép hộp mạ kẽm này, tuy nhiên giá thì cũng khác nhau khá nhiều. Chính vì vậy bạn cần tỉnh táo và trang bị cho mình một chút kinh nghiệm để sở hữu sản phẩm chính hãng, giá hợp lý nhất.
Quý khách muốn có bảng giá thép hộp mạ kẽm mới nhất, nhanh chóng và chính xác nhất. Quý khách vui lòng liên hệ hotline, gửi email hoặc chat trực tiếp để nhân viên chúng tôi hỗ trợ.
Qui cách | Độ dày | Kg/cây | Giá/cây 6m |
Sắt hộp mạ kẽm (13 × 26) | 0.9 | 2kg50 | 54.000 |
1.2 | 3kg40 | 62.000 | |
Sắt hộp mạ kẽm (20 × 40) | 0.9 | 4kg20 | 73.000 |
1.0 | 5kg00 | ||
1.2 | 5kg50 | 97.000 | |
1.4 | 7kg00 | 114.500 | |
1.8 | 8kg40 | 140.000 | |
Sắt hộp mạ kẽm (25 × 50) | 0.9 | 5kg20 | 94.000 |
1.2 | 7kg20 | 118.500 | |
1.4 | 9kg10 | 143.000 | |
1.8 | 11kg00 | 193.000 | |
Hoa Sen | 2.0 | 13kg80 | 223.000 |
Sắt hộp mạ kẽm (30 × 60) | 0.9 | 6kg00 | 112.000 |
1.2 | 8kg50 | 142.000 | |
1.4 | 10kg20 | 170.000 | |
1.7 | 13kg00 | ||
1.8 | 13kg20 | 207.000 | |
2.0 | 16kg80 | 291.000 | |
Sắt hộp Hoa Sen (30 × 90) | 1.1 | 11kg30 | 204.000 |
1.4 | 14kg00 | ||
1.7 | 17kg20 | ||
Sắt hộp mạ kẽm (40 × 80) | 1.1 | 10kg20 | |
1.2 | 11kg30 | 184.000 | |
1.4 | 13kg70 | 223.000 | |
1.7 | 17kg50 | 305.000 | |
1.8 | 16kg80 | 280.000 | |
2.0 | 21kg50 | 364.000 | |
Sắt hộp mạ kẽm (50× 100) | 1.2 | 14kg40 | 235.000 |
1.4 | 17kg20 | 283.000 | |
1.8 | 21kg50 | 349.000 | |
2.0 | 27kg00 | 434.000 | |
Sắt hộp mạ kẽm (60× 120) | 1.4 | 21kg00 | 349.000 |
1.7 | 26kg50 | 425.000 | |
2.0 | 32kg00 | 543.000 | |
Hoa Sen | 3.0 | 50kg00 | 775.000 |
Thép hộp có những loại nào ?
Người ta thường phân loại thép hộp theo 2 yếu tố: hình dạng và tính chất. Nếu phân loại thép hộp theo hình dạng sẽ có thép hộp vuông, tròn, chữ nhất. Nếu phân loại theo tính chất sẽ có thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm.
Thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm
Thép hộp đen
- Thép hộp đen có cấu trúc rỗng của thép hộp, có bề mặt đen bóng. Loại thép hộp này thường được ứng dụng trong các công trình xây dựng, nhà xưởng…Tuy nhiên đặc biệt chú ý tránh môi trường ẩm thấp, có muối hoặc độ axit cao.
- Thép hộp đen có giá thành rẻ hơn thép hộp mạ kẽm, tuy nhiên độ bền và khả năng chống oxy hóa thì thấp hơn
Thép hộp mạ kẽm
- Về mặt cấu trúc thì thép hộp mạ kẽm cũng giống loại hộp đen, tuy nhiên trên bề mặt của nó được phủ một lớp kẽm. Chính điều này tạo nên sự đặc biệt của nó
- Ngoài những ứng dụng như sắt hộp đen thì nó còn được sử dụng ở các điều kiện khắc nghiệt như độ ẩm, độ axit, muối
- Độ bên cao, có thể lên đến 60 năm
- Giá thành mắc hơn sắt hộp đen. Tùy mục đích sử dụng mà bạn chọn loại thép nào cho phù hợp
Thép hộp vuông, chữ nhật, tròn
Thép hộp vuông
- Có cấu tạo hình vuông, rỗng bên trong, gồm 2 loại đen và mạ kẽm.
- Các kích thước phổ biến: 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 75×75 và 90×90
- Chiều dài mỗi cây: 6 mét
- Độ dày tiêu chuẩn từ 0.9 đến 3.5
Thép hộp chữ nhật
- Có cấu tạo hình chữ nhật, rỗng bên trong, cũng gồm 2 loại đen và mạ kẽm.
- Các kích thước phổ biến: 13×26, 20×40, 25×50, 30×60, 40×80, 50×100, 60×120…
- Chiều dài mỗi cây: 6 mét
- Độ dày tiêu chuẩn từ 0.9 đến 3.5
Thép hộp tròn (ống thép tròn)
- Ống thép cũng gồm 2 loại là ống thép đen và ống thép mạ kẽm.
- Ống kẽm mạ hiện nay là dòng sản phẩm được nhiều người tiêu dùng biết đến
- Ứng dụng: nhà ở dân dụng, nhà thép tiền chế, kết cấu xây dựng, giàn giáo chịu lực, sản xuất công nghiệp, …
- Tiêu chuẩn chất lượng JIS G 3444: 2010, JIS G 3466: 2006 (Nhật Bản), ASTM A500/A 500M – 10a (Mỹ) và AS 1163:2009 (Úc/New Zealand).
- Kích thước thông dụng (mm): Ø21, Ø27, Ø34, Ø42, Ø49, Ø60, Ø76, Ø90, Ø114 mm
Top 5 thương hiệu thép hộp uy tín nhất hiện nay
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều nhà máy sản xuất thép hộp, trong đó phải kể đến những thương hiệu thép hộp chất lượng, giá hợp lý và được nhiều người tiêu dùng lựa chọn như: Thép hộp Hoa Sen, Thép hộp Thái Hòa Phát, Thép hộp Hòa Phát, thép hộp Vina One, thép hộp Nam Kim, thép hộp Nguyễn Minh…
Thép hộp Hoa Sen
Thép hộp Hoa Sen hay còn gọi là ống kẽm hoa sen, đây là sản phẩm của tập đoàn hoa sen, một trong những tập đoàn sản xuất ống thép, tôn, ống nhựa…uy tín hàng đầu Việt Nam
Ưu điểm nổi bật
- Độ bền ống kẽm Hoa Sen cao gấp 6 lần ống thép đen thông thường.
- Bề mặt ống sáng bóng, không cần sơn phủ bảo vệ, tính thẩm mỹ cao, phù hợp tính mỹ quan không gian thi công, thân thiện với môi trường.
- Ống thép Hoa Sen có nhiều chủng loại, kích thước có thể đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
- Được sản xuất bởi công nghệ tiên tiến của nước ngoài và đạt những tiêu chuẩn kỹ thuật của các nước hàng đầu thế giới
- Nguyên liệu thép mạ kẽm được mạ trên dây chuyền công nghệ NOF tiên tiến nhất hiện nay.
Thép hộp Hòa Phát
- Thép hộp Hòa Phát là sản phẩm của tập đoàn Hòa Phát – sản xuất thép xây dựng, ống thép, tôn…chất lượng hàng đầu
- Ống thép Hòa Phát mạ kẽm đa dạng chủng loại gồm: ống tròn, ống vuông, ống chữ nhật
- Sử dụng phổ biến trong các ứng dụng làm rào chắn, xây dựng cơ khí.
- Thép hộp Hòa Phát đạt các tiêu chuẩn chất lượng như: ASTM A500 của Mỹ, BSEN 10255: 2004 của Anh
Thép Hộp Vina One
- Thép hộp Vina One là sản phẩm của công ty Vina One. Một trong những nhà máy sản xuất thép hộp chất lượng cao và được ưa chuộng hiện nay.
- Chủng loại: thép hộp vuông, tròn, chữ nhật ( đen, mạ kẽm)
- Tiêu chuẩn chất lượng: ASTM của Mỹ, JIS của Nhật Bản, BS của Anh, AS của Úc và TCVN của Việt Nam
Thép hộp mạ kẽm Nguyễn Minh
- Thép hộp Mạ Kẽm Nguyễn Minh là sản phẩm của tập đoàn thép Nguyễn Minh, một trong những sản phẩm được sản xuất với dây chuyền hiện đại bậc nhất Việt Nam.
- Sản phẩm luôn đảm bảo tiêu chí chất lượng của các nước tiên tiến trên thế giới như Mỹ, Nhật, Anh, Úc và Việt Nam
- Đa dạng về chủng loại, giá thành rẻ
Thép hộp Nam Kim
- Thép hộp Nam Kim là sản phẩm của Công ty Cổ phần Thép Nam Kim – chuyên sản xuất và phân phối các loại tôn lạnh, tôn mạ kẽm, tôn mạ màu, ống thép, thép công nghiệp
- Đa dạng về chủng loại
- Giá thành rẻ
Kích thước thép hộp
Thép hộp có nhiều kích thước khác nhau, có thể kể đến như:
Thép hộp vuông: 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 75×75 và 90×90
Thép hộp chữ nhật: 13×26, 20×40, 25×50, 30×60, 40×80, 50×100, 60×120…
Thép hộp tròn: Ø21, Ø27, Ø34, Ø42, Ø49, Ø60, Ø76, Ø90, Ø114 mm
Tìm hiểu chi tiết các loại thép hộp
Bảng trọng lượng thép hộp
Công thức tính trọng lượng thép hộp
Công thức tính trọng lượng thép hộp vuông
Trọng lượng thép hộp vuông (kg) = [4 x T(mm) x A(mm) – 4 x T(mm) x T(mm)] x Tỷ trọng(g/cm3) x 0.001 x L(m)
Trong đó:
- T: độ dày
- W: chiều rộng
- L: chiều dài
- A: cạnh
- A1: cạnh 1
- A2: cạnh 2
- I.D: đường kính trong
- O.D: đường kính ngoài
Ví dụ: thép hộp chữ nhật 13 x 26 x 0.8 mm (6m/cây)
Áp dụng công thức trên ta có: khối lượng thép(kg)= (2×0,8x(13+26)-4×0,8×0,8)x7,85×0,001×6= 2,82 (kg).
Công thức tính trọng lượng thép chữ nhật
Trọng lượng thép hộp chữ nhật(kg) = [2 x T(mm) x {A1(mm) + A2(mm)} – 4 x T(mm) x T(mm)] x Tỷ trọng(g/cm3) x 0.001 x L(m)
Bảng tra trọng lượng thép hộp
Bảng trọng lượng, khối lượng thép hộp tham khảo dành cho kỹ sư, nhà thầu xây dựng.
TÊN HÀNG | ĐỘ DÀY (mm) | KL/MÉT | KL/CÂY |
13×26 | 0.6 | 0.365 | 2.19 |
0.7 | 0.425 | 2.55 | |
0.8 | 0.485 | 2.91 | |
0.9 | 0.545 | 3.27 | |
1.0 | 0.604 | 3.62 | |
1.1 | 0.664 | 3.98 | |
1.2 | 0.723 | 4.34 | |
1.4 | 0.842 | 5.05 | |
1.5 | 0.901 | 5.41 | |
20 x 40 | 0.6 | 0.562 | 3.37 |
0.7 | 0.656 | 3.94 | |
0.8 | 0.749 | 4.49 | |
0.9 | 0.841 | 5.05 | |
1.0 | 0.934 | 5.60 | |
1.1 | 1.027 | 6.16 | |
1.2 | 1.119 | 6.71 | |
1.4 | 1.303 | 7.82 | |
1.5 | 1.395 | 8.37 | |
1.7 | 1.597 | 9.58 | |
1.8 | 1.670 | 10.02 | |
2.0 | 1.853 | 11.12 | |
25×50 | 0.6 | 0.704 | 4.22 |
0.7 | 0.820 | 4.92 | |
0.8 | 0.937 | 5.62 | |
0.9 | 1.053 | 6.32 | |
1.0 | 1.170 | 7.02 | |
1.1 | 1.286 | 7.72 | |
1.2 | 1.402 | 8.41 | |
1.4 | 1.633 | 9.80 | |
1.5 | 1.749 | 10.49 | |
1.7 | 1.979 | 11.87 | |
1.8 | 2.094 | 12.56 | |
2.0 | 2.324 | 13.94 | |
2.3 | 2.667 | 16.00 | |
2.5 | 2.895 | 17.37 | |
30 x 60 | 0.7 | 0.985 | 5.91 |
0.8 | 1.125 | 6.75 | |
0.9 | 1.265 | 7.59 | |
1.0 | 1.405 | 8.43 | |
1.1 | 1.545 | 9.27 | |
1.2 | 1.684 | 10.10 | |
1.4 | 1.963 | 11.78 | |
1.5 | 2.102 | 12.61 | |
1.7 | 2.379 | 14.27 | |
1.8 | 2.518 | 15.11 | |
2.0 | 2.795 | 16.77 | |
2.3 | 3.208 | 19.25 | |
2.5 | 3.483 | 20.90 | |
2.8 | 3.895 | 23.37 | |
3.0 | 4.168 | 25.01 | |
40×80 | 0.8 | 1.502 | 9.01 |
0.9 | 1.689 | 10.13 | |
1.0 | 1.876 | 11.26 | |
1.1 | 2.063 | 12.38 | |
1.2 | 2.249 | 13.49 | |
1.4 | 2.622 | 15.73 | |
1.5 | 2.808 | 16.85 | |
1.7 | 3.180 | 19.08 | |
1.8 | 3.366 | 20.20 | |
2.0 | 3.737 | 22.42 | |
2.3 | 4.292 | 25.75 | |
2.5 | 4.661 | 27.97 | |
2.8 | 5.214 | 31.28 | |
3.0 | 5.581 | 33.49 | |
50 x 100 | 0.9 | 2.113 | 12.68 |
1.0 | 2.347 | 14.08 | |
1.1 | 2.581 | 15.49 | |
1.2 | 2.815 | 16.89 | |
1.4 | 3.282 | 19.69 | |
1.5 | 3.515 | 21.09 | |
1.7 | 3.981 | 23.89 | |
1.8 | 4.214 | 25.28 | |
2.0 | 4.679 | 28.07 | |
2.3 | 5.375 | 32.25 | |
2.5 | 5.838 | 35.03 | |
2.8 | 6.532 | 39.19 | |
3.0 | 6.994 | 41.96 | |
60 x 120 | 1.1 | 3.099 | 18.59 |
1.2 | 3.380 | 20.28 | |
1.4 | 3.941 | 23.65 | |
1.5 | 4.221 | 25.33 | |
1.7 | 4.782 | 28.69 | |
1.8 | 5.061 | 30.37 | |
2.0 | 5.621 | 33.73 | |
2.3 | 6.458 | 38.75 | |
2.5 | 7.016 | 42.10 | |
2.8 | 7.851 | 47.11 | |
3.0 | 8.407 | 50.44 |
Xem thêm: GIÁ LƯỚI B40 MỚI NHẤT