Ống hộp inox Đại Dương được biết đến với chất lượng cao và độ bền vượt trội nhờ công nghệ sản xuất tiên tiến đạt chuẩn ISO 9001:2015. Sản phẩm ống hộp inox Đại Dương đảm bảo tiêu chuẩn quốc tế với đa dạng kích thước đa dạng. Hiện nay ống hộp inox Đại Dương rất được ưa chuộng, sử dụng trong xây dựng, nội thất, cơ khí, công nghiệp, nông nghiệp, y tế,…
Ống inox Đại Dương là sản phẩm chất lượng cao được sản xuất từ inox SUS 201 và 304, nổi bật với độ bền vượt trội và khả năng chống ăn mòn. Với bề mặt sáng bóng và đa dạng kích thước, ống inox Đại Dương không chỉ mang lại tính thẩm mỹ cho các công trình xây dựng mà còn đáp ứng tốt trong các ứng dụng công nghiệp như dẫn nước, gas và chế biến thực phẩm.
Thông số kỹ thuật:
Bảng tra quy cách, trọng lượng ống inox Đại Dương
Bảng giá ống inox Đại Dương loại 201, 304
Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/6m) | Inox 201 (đ/kg) | Inox 304 (đ/kg) |
Ø9.5 | 0.22 – 1.10 | 0.31 – 1.38 | 38.000 – 42.000 | 57.000 – 63.000 |
Ø10 | 0.30 – 1.20 | 0.43 – 1.46 | 38.000 – 42.000 | 57.000 – 63.000 |
Ø12 | 0.30 – 1.20 | 0.52 – 1.79 | 38.000 – 42.000 | 57.000 – 63.000 |
Ø12.7 | 0.30 – 1.20 | 0.56 – 2.06 | 38.000 – 42.000 | 57.000 – 63.000 |
Ø14 | 0.30 – 1.20 | 0.61 – 2.29 | 38.000 – 42.000 | 57.000 – 63.000 |
Ø15 | 0.30 – 1.20 | 0.66 – 2.47 | 38.000 – 42.000 | 57.000 – 63.000 |
Ø15.9 | 0.30 – 1.40 | 0.70 – 3.23 | 38.000 – 42.000 | 57.000 – 63.000 |
Ø18 | 0.30 – 1.50 | 0.79 – 3.70 | 38.000 – 42.000 | 57.000 – 63.000 |
Ø19.1 | 0.30 – 1.50 | 0.84 – 3.94 | 38.000 – 42.000 | 57.000 – 63.000 |
Ø20 | 0.30 – 1.50 | 0.88 – 4.15 | 38.000 – 42.000 | 57.000 – 63.000 |
Ø22.2 | 0.30 – 2.00 | 0.98 – 6.04 | 38.000 – 42.000 | 57.000 – 63.000 |
Ø25.4 | 0.35 – 2.00 | 1.31 – 6.99 | 38.000 – 42.000 | 57.000 – 63.000 |
Ø27.2 | 0.50 – 2.00 | 1.99 – 7.53 | 38.000 – 42.000 | 57.000 – 63.000 |
Ø28 | 0.50 – 2.00 | 2.05 – 7.77 | 38.000 – 42.000 | 57.000 – 63.000 |
Ø30 | 0.35 – 2.00 | 1.55 – 8.37 | 38.000 – 42.000 | 57.000 – 63.000 |
Ø31.8 | 0.35 – 2.00 | 1.64 – 8.90 | 38.000 – 42.000 | 57.000 – 63.000 |
Ø33.4 | 0.50 – 2.00 | 2.46 – 9.38 | 38.000 – 42.000 | 57.000 – 63.000 |
Ø38.1 | 0.60 – 2.00 | 3.36 – 10.79 | 38.000 – 42.000 | 57.000 – 63.000 |
Ø40 | 0.60 – 2.00 | 3.53 – 11.35 | 38.000 – 42.000 | 57.000 – 63.000 |
Ø42.7 | 0.60 – 2.00 | 3.77 – 12.16 | 38.000 – 42.000 | 57.000 – 63.000 |
Ø44.5 | 0.60 – 2.00 | 3.94 – 12.70 | 38.000 – 42.000 | 57.000 – 63.000 |
Ø48.6 | 0.60 – 2.00 | 4.30 – 13.92 | 38.000 – 42.000 | 57.000 – 63.000 |
Ø50.8 | 0.60 – 2.00 | 4.50 – 14.58 | 38.000 – 42.000 | 57.000 – 63.000 |
Ø60.5 | 0.60 – 2.00 | 5.37 – 17.48 | 38.000 – 42.000 | 57.000 – 63.000 |
Ø63.5 | 0.60 – 2.00 | 5.64 – 18.38 | 38.000 – 42.000 | 57.000 – 63.000 |
Ø76.2 | 0.60 – 2.00 | 6.78 – 22.17 | 38.000 – 42.000 | 57.000 – 63.000 |
Ø89.1 | 0.90 – 2.00 | 11.86 – 26.03 | 38.000 – 42.000 | 57.000 – 63.000 |
Ø101.6 | 1.50 – 3.00 | 22.43 – 44.19 | 38.000 – 42.000 | 57.000 – 63.000 |
Ø114.2 | 1.50 – 3.00 | 25.26 – 49.84 | 38.000 – 42.000 | 57.000 – 63.000 |
Hộp inox Đại Dương nổi bật với độ bền cao, khả năng chống ăn mòn hiệu quả và đa dạng kích thước. Hộp inox Đại Dương không chỉ đáp ứng yêu cầu về thẩm mỹ mà còn phù hợp với nhiều ứng dụng trong xây dựng, nội thất và công nghiệp. Sản phẩm được ưa chuộng nhờ tuổi thọ lâu dài, dễ bảo trì, mang lại giá trị sử dụng cao cho khách hàng.
Thông số kỹ thuật:
Bảng tra quy cách, trọng lượng hộp inox Đại Dương
Bảng giá hộp inox Đại Dương loại 201 và 304
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/6m) | Hộp inox 201 (đ/kg) | Hộp inox 304 (đ/kg) |
---|---|---|---|---|
Vuông 10 | 0.40 – 1.20 | 0.74 – 2.07 | 35.000 – 41.000 | 53.000 – 62.000 |
Vuông 12.5 | 0.22 – 1.20 | 0.52 – 2.64 | 35.000 – 41.000 | 53.000 – 62.000 |
Vuông 15 | 0.35 – 1.50 | 0.98 – 3.94 | 35.000 – 41.000 | 53.000 – 62.000 |
Vuông 20 | 0.40 – 2.00 | 1.50 – 7.01 | 35.000 – 41.000 | 53.000 – 62.000 |
Vuông 25 | 0.40 – 2.00 | 1.88 – 8.91 | 35.000 – 41.000 | 53.000 – 62.000 |
Vuông 30 | 0.40 – 2.00 | 2.26 – 10.82 | 35.000 – 41.000 | 53.000 – 62.000 |
Vuông 35 | 0.40 – 2.00 | 2.64 – 12.72 | 35.000 – 41.000 | 53.000 – 62.000 |
Vuông 38 | 0.50 – 2.00 | 3.58 – 13.86 | 35.000 – 41.000 | 53.000 – 62.000 |
Vuông 40 | 0.60 – 2.00 | 4.51 – 14.62 | 35.000 – 41.000 | 53.000 – 62.000 |
Vuông 50 | 0.60 – 2.00 | 5.65 – 18.42 | 35.000 – 41.000 | 53.000 – 62.000 |
Vuông 60 | 1.10 – 2.00 | 12.37 – 22.23 | 35.000 – 41.000 | 53.000 – 62.000 |
Vuông 100 | 1.10 – 3.00 | 20.74 – 55.72 | 35.000 – 41.000 | 53.000 – 62.000 |
CN 10×20 | 0.22 – 1.50 | 0.62 – 3.94 | 35.000 – 41.000 | 53.000 – 62.000 |
CN 10×25 | 0.40 – 1.50 | 1.31 – 4.66 | 35.000 – 41.000 | 53.000 – 62.000 |
CN 10×30 | 0.40 – 1.50 | 1.50 – 5.37 | 35.000 – 41.000 | 53.000 – 62.000 |
CN 10×40 | 0.40 – 1.50 | 1.88 – 6.80 | 35.000 – 41.000 | 53.000 – 62.000 |
CN 10×50 | 0.55 – 1.50 | 3.09 – 8.22 | 35.000 – 41.000 | 53.000 – 62.000 |
CN 10×60 | 0.55 – 1.50 | 3.62 – 9.65 | 35.000 – 41.000 | 53.000 – 62.000 |
CN 13×26 | 0.22 – 1.50 | 0.81 – 5.23 | 35.000 – 41.000 | 53.000 – 62.000 |
CN 15×20 | 0.50 – 1.50 | 1.63 – 4.66 | 35.000 – 41.000 | 53.000 – 62.000 |
CN 15×25 | 0.50 – 1.50 | 1.86 – 5.37 | 35.000 – 41.000 | 53.000 – 62.000 |
CN 15×30 | 0.50 – 1.50 | 2.10 – 6.08 | 35.000 – 41.000 | 53.000 – 62.000 |
CN 20×30 | 0.70 – 1.50 | 3.26 – 6.80 | 35.000 – 41.000 | 53.000 – 62.000 |
CN 20×40 | 0.60 – 1.50 | 3.37 – 14.62 | 35.000 – 41.000 | 53.000 – 62.000 |
CN 20×50 | 0.70 – 2.00 | 4.59 – 12.72 | 35.000 – 41.000 | 53.000 – 62.000 |
CN 20×60 | 0.70 – 2.00 | 5.25 – 14.62 | 35.000 – 41.000 | 53.000 – 62.000 |
CN 20×80 | 0.70 – 2.00 | 6.58 – 18.42 | 35.000 – 41.000 | 53.000 – 62.000 |
CN 25×50 | 0.70 – 2.00 | 4.92 – 13.67 | 35.000 – 41.000 | 53.000 – 62.000 |
CN 25×75 | 0.70 – 2.00 | 6.58 – 18.42 | 35.000 – 41.000 | 53.000 – 62.000 |
CN 30×40 | 0.70 – 2.00 | 4.59 – 12.72 | 35.000 – 41.000 | 53.000 – 62.000 |
CN 30×50 | 0.70 – 2.00 | 5.25 – 14.62 | 35.000 – 41.000 | 53.000 – 62.000 |
CN 30×60 | 0.70 – 2.00 | 5.92 – 16.52 | 35.000 – 41.000 | 53.000 – 62.000 |
CN 40×60 | 0.70 – 2.00 | 6.58 – 18.42 | 35.000 – 41.000 | 53.000 – 62.000 |
CN 40×80 | 0.70 – 2.00 | 7.92 – 22.23 | 35.000 – 41.000 | 53.000 – 62.000 |
CN 40×100 | 1.20 – 2.00 | 15.76 – 26.03 | 35.000 – 41.000 | 53.000 – 62.000 |
CN 50×100 | 1.20 – 3.00 | 16.90 – 34.73 | 35.000 – 41.000 | 53.000 – 62.000 |
CN 60×80 | 1.20 – 3.00 | 15.76 – 38.60 | 35.000 – 41.000 | 53.000 – 62.000 |
CN 60×120 | 1.40 – 3.00 | 23.68 – 50.02 | 35.000 – 41.000 | 53.000 – 62.000 |
Lưu ý: Báo giá ống hộp inox Đại Dương trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với đại lý Thép Mạnh Tiến Phát để được nhận viên tư vấn và báo giá chính xác nhất.
Ống hộp inox Đại Dương nổi bật với nhiều ưu điểm vượt trội so với các thương hiệu khác, có thể kể đến như
Để nhận biết sản phẩm inox Đại Dương chính hãng, đảm bảo chất lượng, có thể dựa vào một số đặc điểm sau:
Thông tin in trên ống, hộp: Ống hộp inox Đại Dương chính hãng sẽ có dòng in thông in sản phẩm trên bề mặt, bao gồm Tên thương hiệu – Quy cách – Mác inox – Tiêu chuẩn như hình bên dưới.
Bề mặt sáng bóng: Ống inox Đại Dương chính hãng thường có bề mặt sáng bóng, đồng đều các mặt, không bị gỉ sét hay các vết xước lớn.
Nhãn mác đầu ống, hộp: Mỗi sản phẩm ống, hộp inox Đại Dương đều được dán tem nhãn thể hiện thông tin sản phẩm, bao gồm logo, loại inox, quy cách, ngày sản xuất.
Chất liệu chắc chắn: Khi cầm nắm, ống inox chính hãng cảm thấy chắc chắn và nặng tay hơn so với sản phẩm kém chất lượng.
Tôn Thép MTP có hơn 10 năm kinh nghiệm, hợp tác phân phối sắt thép của hàng trăm nhãn hàng lớn nhỏ trên thị trường. Chúng tôi đảm bảo inox Đại Dương chất lượng tốt nhất và cam kết:
Tôn Thép MTP chắc chắn không làm khách hàng thất vọng khi lựa chọn chúng tôi. Liên hệ đến hotline ngay hôm nay để nhận báo giá ống hộp inox Đại Dương chính xác nhất và chiết khấu hấp dẫn.