Thép hình Nhật Bản là loại thép được nhập khẩu trực tiếp từ các nhà máy sản xuất uy tín tại Nhật Bản, đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế khắt khe như JIS (Japanese Industrial Standards), đảm bảo khả năng chịu lực tốt. Thép hình Nhật Bản đa dạng về chủng loại như thép hình I, H, U, V, thường được ứng dụng trong các công trình xây dựng lớn như nhà xưởng, cầu đường, kết cấu thép công nghiệp.
Bảng giá thép hình Nhật Bản mới nhất 2025 được Tôn Thép MTP gửi tới khách hàng, nhà thầu có nhu cầu thi công. Bao gồm các bảng giá thép hình I, U, V, H với các chủng loại đen, mạ kẽm, nhúng kẽm nóng. Khách hàng có thể thoải mái chọn kích thước, loại bề mặt, đối với đơn hàng lớn còn CK 5 – 10%.
Quy cách | Khối lượng kg/cây | I đen VNĐ/ cây | I mạ kẽm VNĐ/ cây | I kẽm nóng VNĐ/ cây |
---|---|---|---|---|
I100 x 55 x 3.6 | 40 | 764.000 | 825.000 | 925.000 |
I120 x 64 x 3.8 | 50,2 | 952.000 | 1.028.000 | 1.153.000 |
I150 x 75 x 5 x 7 | 84 | 1.594.000 | 1.720.000 | 1.930.000 |
I198 x 99 x 4.5 x 7 | 109,2 | 2.073.000 | 2.237.000 | 2.510.000 |
I200 x 100 x 5.5 x 8 | 127,8 | 2.427.000 | 2.618.000 | 2.938.000 |
I248 x 124 x 5 x 8 | 154,2 | 2.928.000 | 3.160.000 | 3.545.000 |
I250 x 125 x 6 x 9 | 177,6 | 3.373.000 | 3.639.000 | 4.083.000 |
I298 x 149 x 5.5 x 8 | 192 | 3.646.000 | 3.934.000 | 4.414.000 |
I300 x 150 x 6.5 x 9 | 220,2 | 4.182.000 | 4.513.000 | 5.063.000 |
I346 x 174 x 6 x 9 | 248,4 | 4.718.000 | 5.091.000 | 5.712.000 |
I350 x 175 x 7 x 11 | 297,6 | 5.653.000 | 6.099.000 | 6.843.000 |
I396 x 199 x 7 x 11 | 339,6 | 6.451.000 | 6.960.000 | 7.809.000 |
I400 x 200 x 8 x 13 | 396 | 7.522.000 | 8.116.000 | 9.106.000 |
I446 x 199 x 8 x 12 | 397,2 | 7.545.000 | 8.141.000 | 9.134.000 |
I450 x 200 x 9 x 14 | 456 | 8.662.000 | 9.346.000 | 10.486.000 |
I482 x 300 x 11 x 15 | 684 | 12.994.000 | 14.020.000 | 15.730.000 |
I488 x 300 x 11 x 18 | 768 | 14.590.000 | 15.742.000 | 17.662.000 |
I496 x 199 x 9 x 14 | 477 | 9.061.000 | 9.777.000 | 10.969.000 |
I500 x 200 x 10 x 16 | 537,6 | 10.213.000 | 11.019.000 | 12.363.000 |
I582 x 300 x 12 x 17 | 822 | 15.616.000 | 16.849.000 | 18.904.000 |
I588 x 300 x 12 x 20 | 906 | 17.212.000 | 18.571.000 | 20.836.000 |
I600 x 200 x 11 x 17 | 636 | 12.082.000 | 13.036.000 | 14.626.000 |
I700 x 300 x 13 x 24 | 1.110,00 | 21.088.000 | 22.753.000 | 25.528.000 |
I800 x 300 x 14 x 26 | 1.260,00 | 23.938.000 | 25.828.000 | 28.978.000 |
I900 x 300 x 16 x 28 | 1.458,00 | 27.700.000 | 29.887.000 | 33.532.000 |
Quy cách | Khối lượng kg/cây | U đen VNĐ/ cây | U mạ kẽm VNĐ/ cây | U kẽm nóng VNĐ/ cây |
---|---|---|---|---|
U50 x 32 x 2.5 | 15 | 253.000 | 291.000 | 298.000 |
U80 x 38 x 3.5 | 31 | 525.000 | 603.000 | 618.000 |
U80 x 43 x 4.5 | 42 | 712.000 | 817.000 | 838.000 |
U100 x 45 x 3.8 | 43,8 | 743.000 | 853.000 | 874.000 |
U100 x 48 x 5.3 | 51,6 | 876.000 | 1.005.000 | 1.030.000 |
U100 x 50 x 5.0 | 56,2 | 954.000 | 1.094.000 | 1.122.000 |
U100 x 50 x 5.0 x 7.5 | 56,2 | 954.000 | 1.094.000 | 1.122.000 |
U120 x 50 x 4.7 | 45 | 763.000 | 876.000 | 898.000 |
U120 x 52 x 5.4 | 55,8 | 947.000 | 1.087.000 | 1.114.000 |
U125 x 65 x 6 | 80,4 | 1.365.000 | 1.566.000 | 1.606.000 |
U140 x 52 x 4.2 | 54 | 916.000 | 1.051.000 | 1.078.000 |
U140 x 53 x 4.7 | 60 | 1.018.000 | 1.168.000 | 1.198.000 |
U150 x 75 x 6.5 | 111,6 | 1.896.000 | 2.175.000 | 2.230.000 |
U150 x 75 x 6.5 x 10 | 111,6 | 1.896.000 | 2.175.000 | 2.230.000 |
U160 x 65 x 5.0 | 84 | 1.426.000 | 1.636.000 | 1.678.000 |
U180 x 65 x 5.3 | 90 | 1.528.000 | 1.753.000 | 1.798.000 |
U200 x 69 x 5.4 | 102 | 1.732.000 | 1.987.000 | 2.038.000 |
U200 x 75 x 8.5 | 141 | 2.395.000 | 2.748.000 | 2.818.000 |
U200 x 80 x 7.5 x 11 | 147,6 | 2.508.000 | 2.877.000 | 2.950.000 |
U200 x 90 x 8 x 13.5 | 181,8 | 3.089.000 | 3.544.000 | 3.634.000 |
U250 x 76 x 6.5 | 136,8 | 2.324.000 | 2.666.000 | 2.734.000 |
U250 x 78 x 7.0 | 164,5 | 2.795.000 | 3.206.000 | 3.288.000 |
U250 x 90 x 9 x 13 | 207,60 | 3.528.000 | 4.047.000 | 4.150.000 |
U300 x 85 x 7.5 | 206,80 | 3.514.000 | 4.031.000 | 4.134.000 |
U300 x 90 x 9 x 13 | 228,60 | 3.885.000 | 4.456.000 | 4.570.000 |
Quy cách | Khối lượng kg/cây | V đen VNĐ/ cây | V mạ kẽm VNĐ/ cây | V kẽm nóng VNĐ/ cây |
---|---|---|---|---|
V 25 x 25 x 3 | 7 | 119.000 | 133.000 | 143.000 |
V 30 x 30 x 3 | 8,2 | 145.000 | 162.000 | 174.000 |
V 40 x 40 x 3 | 11 | 197.000 | 219.000 | 236.000 |
V 40 x 40 x 4 | 14,5 | 260.000 | 289.000 | 311.000 |
V 40 x 40 x 5 | 17,8 | 319.000 | 355.000 | 382.000 |
V 50 x 50 x 4 | 18,4 | 329.000 | 366.000 | 393.000 |
V 50 x 50 x 5 | 22,6 | 406.000 | 451.000 | 485.000 |
V 50 x 50 x 6 | 26,8 | 481.000 | 535.000 | 575.000 |
V 60 x 60 x 5 | 27,4 | 492.000 | 547.000 | 588.000 |
V 60 x 60 x 6 | 32,5 | 584.000 | 649.000 | 698.000 |
V 60 x 60 x 8 | 42,5 | 764.000 | 849.000 | 913.000 |
V 65 x 65 x 6 | 35,5 | 637.000 | 708.000 | 761.000 |
V 65 x 65 x 8 | 46,4 | 833.000 | 926.000 | 996.000 |
V 70 x 70 x 6 | 38,3 | 687.000 | 764.000 | 821.000 |
V 70 x 70 x 7 | 44,3 | 795.000 | 884.000 | 950.000 |
V 75 x 75 x 6 | 41,1 | 738.000 | 820.000 | 882.000 |
V 75 x 75 x 8 | 53,9 | 969.000 | 1.077.000 | 1.158.000 |
V 80 x 80 x 6 | 44 | 791.000 | 879.000 | 945.000 |
V 80 x 80 x 8 | 57,8 | 1.038.000 | 1.154.000 | 1.241.000 |
V 80 x 80 x 10 | 71,4 | 1.284.000 | 1.426.000 | 1.534.000 |
V 90 x 90 x 7 | 57,7 | 1.036.000 | 1.152.000 | 1.238.000 |
V 90 x 90 x 8 | 65,4 | 1.176.000 | 1.306.000 | 1.405.000 |
V 90 x 90 x 9 | 73,20 | 1.316.000 | 1.462.000 | 1.572.000 |
V 90 x 90 x 10 | 90,00 | 1.618.000 | 1.798.000 | 1.933.000 |
V 100 x 100 x 8 | 73,20 | 1.316.000 | 1.462.000 | 1.572.000 |
V 100 x 100 x 10 | 90 | 1.618.000 | 1.798.000 | 1.933.000 |
V 100 x 100 x 13 | 107 | 1.921.000 | 2.134.000 | 2.295.000 |
V 120 x 120 x 8 | 88 | 1.586.000 | 1.762.000 | 1.895.000 |
V 130 x 130 x 9 | 107 | 1.932.000 | 2.146.000 | 2.308.000 |
V 130 x 130 x 12 | 140 | 2.526.000 | 2.806.000 | 3.017.000 |
V 130 x 130 x 15 | 173 | 3.109.000 | 3.454.000 | 3.714.000 |
V 150 x 150 x 12 | 164 | 2.947.000 | 3.274.000 | 3.520.000 |
V 150 x 150 x 15 | 202 | 3.627.000 | 4.030.000 | 4.333.000 |
V 150 x 150 x 19 | 251 | 4.524.000 | 5.026.000 | 5.404.000 |
Quy cách | Khối lượng kg/cây | H đen VNĐ/ cây | H mạ kẽm VNĐ/ cây | H kẽm nóng VNĐ/ cây |
---|---|---|---|---|
H100 x 100 x 6 x 8 | 103 | 2.062.000 | 2.320.000 | 2.578.000 |
H125 x 125 x 6.5 x 9 | 141,6 | 2.830.000 | 3.184.000 | 3.538.000 |
H148 x 100 x 6 x 9 | 130,2 | 2.602.000 | 2.928.000 | 3.253.000 |
H150 x 150 x 7 x 10 | 189 | 3.778.000 | 4.251.000 | 4.723.000 |
H194 x 150 x 6 x 9 | 183,6 | 3.670.000 | 4.129.000 | 4.588.000 |
H200 x 200 x 8 x 12 | 299,4 | 5.986.000 | 6.735.000 | 7.483.000 |
H244 x 175 x 7 x 11 | 264,6 | 5.290.000 | 5.952.000 | 6.613.000 |
H250 x 250 x 9 x 14 | 434,4 | 8.686.000 | 9.772.000 | 10.858.000 |
H294 x 200 x 8 x 12 | 340,8 | 6.814.000 | 7.666.000 | 8.518.000 |
H300 x 300 x 10 x 15 | 564 | 11.278.000 | 12.688.000 | 14.098.000 |
H340 x 250 x 9 x 14 | 478,2 | 9.562.000 | 10.758.000 | 11.953.000 |
H350 x 350 x 12 x 19 | 822 | 16.438.000 | 18.493.000 | 20.548.000 |
H390 x 300 x 10 x 16 | 642 | 12.838.000 | 14.443.000 | 16.048.000 |
H400 x 400 x 13 x 21 | 1.032,00 | 20.638.000 | 23.218.000 | 25.798.000 |
H440 x 300 x 11 x 18 | 744 | 14.878.000 | 16.738.000 | 18.598.000 |
Lưu ý: Đơn giá thép hình Nhật Bản trên chỉ mang tính tham khảo. Vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chính xác nhất theo đơn hàng của quý khách (loại thép, quy cách, số lượng, vị trí giao hàng,…).
Chính sách bán hàng:
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát chuyên cung cấp thép hình Nhật Bản nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu uy tín như Nippon Steel, JFE Steel, Kobe Steel,… Với mức chiết khấu lên đến 10% cho đơn hàng lớn, chúng tôi luôn mang lại giá cả cạnh tranh nhất. Đội ngũ vận chuyển chuyên nghiệp, giao hàng miễn phí tại TP.HCM và hỗ trợ giảm 50% phí vận chuyển đến các tỉnh miền Nam như Đồng Nai, Bình Dương, Long An.
Chứng nhận, giải thưởng:
Trong hơn 10 năm hoạt động, Tôn Thép Mạnh Tiến Phát đã gặt hái nhiều giải thưởng danh giá, khẳng định vị thế vững chắc trong ngành. Các giải thưởng tiêu biểu bao gồm:
Dự án tiêu biểu:
Cam kết & ưu đãi: