Thép hình V Việt Nhật hình dạng chữ V đặc trưng, có 2 cạnh cân đối, được sản xuất từ thép chất lượng cao. Thép hình V Việt Nhật có nhiều chủng loại với các kích thước khác nhau, phù hợp cho nhiều loại công trình như nhà xưởng, kết cấu thép, cầu đường, và các công trình dân dụng. Đặc điểm nổi bật của thép V là khả năng chịu lực tốt, độ bền cao, đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật khắt khe trong xây dựng.
Bảng giá thép hình V Việt Nhật mới nhất 2025 được Tôn Thép MTP gửi tới khách hàng, nhà thầu đang chọn mua vật tư. Với đầy đủ các chủng loại đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng, đa dạng kích thước, độ dày. Đối với đơn hàng lớn, đối tác thân thiết còn hỗ trợ CK 5 - 10%, vận chuyển tận công trình HCM, miền Nam.
Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/6m) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Giá bán (VND/6m) |
---|---|---|---|
V 40 x 40 x 3 | 11.4 | 13.500 | 147.000 |
V 40 x 40 x 4 | 14.52 | 13.500 | 194.000 |
V 50 x 50 x 4 | 18.36 | 13.500 | 245.000 |
V 50 x 50 x 5 | 22.62 | 13.500 | 301.000 |
V 60 x 60 x 5 | 27.42 | 13.500 | 365.000 |
V 60 x 60 x 6 | 32.52 | 13.500 | 433.000 |
V 65 x 65 x 6 | 35.46 | 13.500 | 472.000 |
V 70 x 70 x 6 | 38.28 | 13.500 | 510.000 |
V 70 x 70 x 7 | 44.28 | 13.500 | 589.000 |
V 75 x 75 x 6 | 41.10 | 13.500 | 547.000 |
V 75 x 75 x 8 | 53.94 | 13.500 | 718.000 |
V 80 x 80 x 6 | 44.04 | 14.000 | 628.000 |
V 80 x 80 x 8 | 57.78 | 14.000 | 824.000 |
V 90 x 90 x 8 | 65.40 | 14.000 | 932.000 |
V 90 x 90 x 9 | 73.20 | 14.000 | 1.044.000 |
V 90 x 90 x 10 | 80.40 | 14.000 | 1.146.000 |
V 100 x 100 x 8 | 73.20 | 14.000 | 1.044.000 |
V 100 x 100 x 10 | 90.0 | 14.000 | 1.283.000 |
V 100 x 100 x 12 | 106.80 | 14.000 | 1.522.000 |
Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/6m) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Giá bán (VND/6m) |
---|---|---|---|
V 40 x 40 x 3 | 11.4 | 14.800 | 163.000 |
V 40 x 40 x 4 | 14.52 | 14.800 | 214.000 |
V 50 x 50 x 4 | 18.36 | 14.800 | 271.000 |
V 50 x 50 x 5 | 22.62 | 14.800 | 334.000 |
V 60 x 60 x 5 | 27.42 | 14.800 | 404.000 |
V 60 x 60 x 6 | 32.52 | 14.800 | 479.000 |
V 65 x 65 x 6 | 35.46 | 14.800 | 523.000 |
V 70 x 70 x 6 | 38.28 | 14.800 | 564.000 |
V 70 x 70 x 7 | 44.28 | 14.800 | 652.000 |
V 75 x 75 x 6 | 41.10 | 14.800 | 606.000 |
V 75 x 75 x 8 | 53.94 | 14.800 | 795.000 |
V 80 x 80 x 6 | 44.04 | 15.300 | 678.000 |
V 80 x 80 x 8 | 57.78 | 15.300 | 890.000 |
V 90 x 90 x 8 | 65.40 | 15.300 | 1.007.000 |
V 90 x 90 x 9 | 73.20 | 15.300 | 1.127.000 |
V 90 x 90 x 10 | 80.40 | 15.300 | 1.238.000 |
V 100 x 100 x 8 | 73.20 | 15.300 | 1.127.000 |
V 100 x 100 x 10 | 90.0 | 15.300 | 1.386.000 |
V 100 x 100 x 12 | 106.80 | 15.300 | 1.644.000 |
Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/6m) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Giá bán (VND/6m) |
---|---|---|---|
V 40 x 40 x 3 | 11.4 | 16.500 | 179.000 |
V 40 x 40 x 4 | 14.52 | 16.500 | 235.000 |
V 50 x 50 x 4 | 18.36 | 16.500 | 297.000 |
V 50 x 50 x 5 | 22.62 | 16.500 | 366.000 |
V 60 x 60 x 5 | 27.42 | 16.500 | 443.000 |
V 60 x 60 x 6 | 32.52 | 16.500 | 526.000 |
V 65 x 65 x 6 | 35.46 | 16.500 | 573.000 |
V 70 x 70 x 6 | 38.28 | 16.500 | 619.000 |
V 70 x 70 x 7 | 44.28 | 16.500 | 716.000 |
V 75 x 75 x 6 | 41.10 | 16.500 | 664.000 |
V 75 x 75 x 8 | 53.94 | 16.500 | 872.000 |
V 80 x 80 x 6 | 44.04 | 17.300 | 754.000 |
V 80 x 80 x 8 | 57.78 | 17.300 | 988.000 |
V 90 x 90 x 8 | 65.40 | 17.300 | 1.119.000 |
V 90 x 90 x 9 | 73.20 | 17.300 | 1.252.000 |
V 90 x 90 x 10 | 80.40 | 17.300 | 1.375.000 |
V 100 x 100 x 8 | 73.20 | 17.300 | 1.252.000 |
V 100 x 100 x 10 | 90.0 | 17.300 | 1.539.000 |
V 100 x 100 x 12 | 106.80 | 17.300 | 1.827.000 |
Lưu ý: Đơn giá thép hình V Việt Nhật trên chỉ mang tính tham khảo. Vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chính xác nhất theo đơn hàng của quý khách (loại thép, quy cách, số lượng, vị trí giao hàng,...).
Chính sách bán hàng:
Là một trong những đại lý hàng đầu cung cấp sắt thép tại khu vực TPHCM và miền Nam, Tôn Thép Mạnh Tiến Phát là sự lựa chọn hàng đầu cho khách hàng cần mua thép hình V Việt Nhật. Chúng tôi cam kết cung cấp thép hình Việt Nhật chính hãng, được nhập khẩu trực tiếp từ nhà máy, không qua trung gian, đảm bảo chất lượng vượt trội.
Khi lựa chọn mua thép hình Việt Nhật tại Tôn Thép Mạnh Tiến Phát, khách hàng sẽ được hưởng nhiều ưu đãi hấp dẫn với giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường. Đối với đơn hàng lớn, đối tác thân thiết hỗ trợ CK 5 - 10%.
Chứng nhận, giải thưởng:
Trong hơn một thập kỷ hoạt động trong ngành vật tư xây dựng, Tôn Thép Mạnh Tiến Phát đã không ngừng nỗ lực và phấn đấu để khẳng định vị thế của mình trên thị trường. Với sự cống hiến của mình, công ty đã gặt hái được nhiều giải thưởng danh giá, trong đó nổi bật là:
Dự án tiêu biểu:
Cam kết & ưu đãi: