Thép hộp Ánh Hòa được sản xuất bởi Công ty Thép Ánh Hòa, với quy trình hiện đại và tiêu chuẩn chất lượng cao. Sản phẩm đa dạng từ thép hộp đen đến thép hộp mạ kẽm, đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng trong xây dựng, cơ khí, và các ngành công nghiệp khác. Thép hộp Ánh Hòa nổi bật với độ bền vượt trội, khả năng chống ăn mòn tốt, chế độ bảo hành và hậu mãi tốt nhất cho nhà thầu, khách hàng.
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát cung cấp thép hộp Ánh Hòa chính hãng, đủ kích thước, giao tận nơi khu vực TPHCM, miền Nam với quy cách sau đây:
Bảng báo giá thép hộp Ánh Hòa mới nhất 2025 được gửi tới khách hàng, nhà thầu trực tiếp từ đại lý Tôn Thép MTP. Bao gồm 2 bảng giá là thép hộp vuông đen, mạ kẽm Ánh Hoà và thép hộp chữ nhật đen, mạ kẽm Ánh Hoà. Đi kèm với sản phẩm là đủ chứng từ CO, CQ, hoá đơn VAT, hỗ trợ cắt và đóng bó thép theo yêu cầu khách hàng.
Quy cách mm | Độ dày mm | Đen (VNĐ/ cây) | Mạ kẽm (VNĐ/ cây) |
---|---|---|---|
Hộp 14 | 0,9 | 24.000 | 29.000 |
Hộp 14 | 1 | 28.000 | 34.000 |
Hộp 14 | 1,1 | 31.000 | 38.000 |
Hộp 14 | 1,2 | 35.000 | 42.000 |
Hộp 14 | 1,3 | 38.000 | 46.000 |
Hộp 16 | 0,9 | 29.000 | 35.000 |
Hộp 16 | 1 | 33.000 | 40.000 |
Hộp 16 | 1,1 | 37.000 | 45.000 |
Hộp 16 | 1,2 | 42.000 | 50.000 |
Hộp 20 | 0,9 | 36.000 | 44.000 |
Hộp 20 | 1 | 41.000 | 50.000 |
Hộp 20 | 1,1 | 46.000 | 56.000 |
Hộp 20 | 1,2 | 52.000 | 62.000 |
Hộp 20 | 1,3 | 57.000 | 69.000 |
Hộp 20 | 1,4 | 61.000 | 73.000 |
Hộp 20 | 1,4 | 64.000 | 77.000 |
Hộp 25 | 0,9 | 46.000 | 56.000 |
Hộp 25 | 1 | 53.000 | 63.000 |
Hộp 25 | 1,1 | 59.000 | 71.000 |
Hộp 25 | 1,2 | 66.000 | 79.000 |
Hộp 25 | 1,3 | 72.000 | 87.000 |
Hộp 25 | 1,4 | 78.000 | 94.000 |
Hộp 25 | 1,4 | 81.000 | 97.000 |
Hộp 25 | 1,8 | 101.000 | 121.000 |
Hộp 30 | 0,9 | 56.000 | 68.000 |
Hộp 30 | 1 | 64.000 | 77.000 |
Hộp 30 | 1,1 | 72.000 | 87.000 |
Hộp 30 | 1,2 | 80.000 | 96.000 |
Hộp 30 | 1,3 | 88.000 | 106.000 |
Hộp 30 | 1,4 | 94.000 | 113.000 |
Hộp 30 | 1,4 | 98.000 | 118.000 |
Hộp 30 | 1,8 | 118.000 | 142.000 |
Hộp 30 | 2 | 122.000 | 147.000 |
Hộp 40 | 1 | 87.000 | 104.000 |
Hộp 40 | 1,1 | 97.000 | 117.000 |
Hộp 40 | 1,2 | 108.000 | 130.000 |
Hộp 40 | 1,3 | 119.000 | 143.000 |
Hộp 40 | 1,4 | 128.000 | 154.000 |
Hộp 40 | 1,4 | 133.000 | 160.000 |
Hộp 40 | 1,8 | 165.000 | 199.000 |
Hộp 50 | 1,2 | 137.000 | 164.000 |
Hộp 50 | 1,3 | 150.000 | 181.000 |
Hộp 50 | 1,4 | 161.000 | 194.000 |
Hộp 50 | 1,4 | 168.000 | 202.000 |
Hộp 50 | 1,8 | 202.000 | 242.000 |
Hộp 50 | 1,8 | 209.000 | 251.000 |
Hộp 60 | 1,2 | 165.000 | 198.000 |
Hộp 60 | 1,4 | 203.000 | 244.000 |
Hộp 60 | 1,8 | 252.000 | 302.000 |
Hộp 75 | 1,2 | 208.000 | 249.000 |
Hộp 75 | 1,4 | 255.000 | 306.000 |
Hộp 75 | 1,8 | 320.000 | 385.000 |
Hộp 90 | 1,4 | 307.000 | 369.000 |
Hộp 90 | 1,8 | 381.000 | 457.000 |
Hộp 100 | 1,4 | 342.000 | 410.000 |
Hộp 100 | 1,8 | 424.000 | 509.000 |
Quy cách | Độ dày (mm) | Đen VNĐ/ cây | Mạ kẽm VNĐ/ cây |
---|---|---|---|
Hộp 10x20 | 0,9 | 27.000 | 33.000 |
Hộp 10x20 | 1 | 31.000 | 37.000 |
Hộp 10x20 | 1,1 | 35.000 | 42.000 |
Hộp 10x20 | 1,2 | 39.000 | 47.000 |
Hộp 13x26 | 0,9 | 36.000 | 44.000 |
Hộp 13x26 | 1 | 41.000 | 50.000 |
Hộp 13x26 | 1,1 | 46.000 | 56.000 |
Hộp 13x26 | 1,2 | 52.000 | 62.000 |
Hộp 13x26 | 1,3 | 57.000 | 69.000 |
Hộp 13x26 | 1,4 | 64.000 | 77.000 |
Hộp 20x40 | 0,9 | 56.000 | 68.000 |
Hộp 20x40 | 1 | 64.000 | 77.000 |
Hộp 20x40 | 1,1 | 72.000 | 87.000 |
Hộp 20x40 | 1,2 | 80.000 | 96.000 |
Hộp 20x40 | 1,3 | 88.000 | 106.000 |
Hộp 20x40 | 1,4 | 94.000 | 113.000 |
Hộp 20x40 | 1,4 | 98.000 | 118.000 |
Hộp 20x40 | 1,8 | 122.000 | 147.000 |
Hộp 25x50 | 0,9 | 71.000 | 85.000 |
Hộp 25x50 | 1 | 81.000 | 98.000 |
Hộp 25x50 | 1,1 | 91.000 | 110.000 |
Hộp 25x50 | 1,2 | 101.000 | 122.000 |
Hộp 25x50 | 1,3 | 111.000 | 134.000 |
Hộp 25x50 | 1,4 | 119.000 | 144.000 |
Hộp 25x50 | 1,4 | 124.000 | 150.000 |
Hộp 25x50 | 1,8 | 155.000 | 186.000 |
Hộp 30x60 | 0,9 | 86.000 | 104.000 |
Hộp 30x60 | 1 | 98.000 | 118.000 |
Hộp 30x60 | 1,1 | 110.000 | 133.000 |
Hộp 30x60 | 1,2 | 123.000 | 147.000 |
Hộp 30x60 | 1,3 | 135.000 | 162.000 |
Hộp 30x60 | 1,4 | 144.000 | 174.000 |
Hộp 30x60 | 1,4 | 150.000 | 181.000 |
Hộp 30x60 | 1,8 | 187.000 | 225.000 |
Hộp 40x80 | 0,9 | 116.000 | 140.000 |
Hộp 40x80 | 1 | 132.000 | 159.000 |
Hộp 40x80 | 1,1 | 149.000 | 179.000 |
Hộp 40x80 | 1,2 | 165.000 | 198.000 |
Hộp 40x80 | 1,3 | 181.000 | 218.000 |
Hộp 40x80 | 1,4 | 194.000 | 234.000 |
Hộp 40x80 | 1,4 | 203.000 | 244.000 |
Hộp 40x80 | 1,8 | 252.000 | 302.000 |
Hộp 50x100 | 1,2 | 208.000 | 249.000 |
Hộp 50x100 | 1,3 | 228.000 | 274.000 |
Hộp 50x100 | 1,4 | 251.000 | 301.000 |
Hộp 50x100 | 1,4 | 255.000 | 306.000 |
Hộp 50x100 | 1,8 | 306.000 | 367.000 |
Hộp 50x100 | 1,8 | 320.000 | 385.000 |
Hộp 60x120 | 1,4 | 307.000 | 369.000 |
Hộp 60x120 | 1,8 | 381.000 | 457.000 |
Lưu ý: Đơn giá thép hộp Ánh Hòa trên chỉ mang tính tham khảo. Vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chính xác nhất theo đơn hàng của quý khách (loại thép, quy cách, số lượng, vị trí giao hàng,...).
Chính sách bán hàng:
Nhà máy Tôn Thép Mạnh Tiến Phát với hơn 10 năm kinh nghiệm cung ứng thép hộp Ánh Hòa, là đối tác tin cậy của nhiều nhà thầu lớn như Coteccons, Hòa Bình, Phục Hưng Holdings… Chúng tôi cung cấp thép hộp Ánh Hòa chính hãng, đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng cao. Tôn Thép Mạnh Tiến Phát cam kết cung ứng số lượng lớn, vận chuyển nhanh chóng đến công trình tại TP.HCM, Bình Dương, Đồng Nai, các tỉnh miền Nam khác, đồng thời áp dụng chiết khấu 5 - 10% cho đơn hàng lớn.
Chứng nhận, giải thưởng:
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát không chỉ là lựa chọn hàng đầu của khách hàng và nhà thầu, mà còn ghi dấu ấn với những đóng góp tích cực cho xã hội và sự phát triển ngành thép trong nước. Nhà máy vinh dự nhận hàng loạt giải thưởng danh giá như:
Dự án tiêu biểu:
Cam kết & ưu đãi: