Thép hộp Phú Xuân Việt được sản xuất tại Việt Nam bởi Công ty TNHH Phú Xuân Việt, nổi bật với chất lượng vượt trội nhờ tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn quốc tế. Sản phẩm đa dạng chủng loại, đảm bảo tuổi thọ cao trong mọi điều kiện thời tiết khắc nghiệt. Dây chuyền công nghệ tại nhà máy được đầu tư đồng bộ, công nghệ sản xuất hiện đại với năng suất lên tới 500 ngàn tấn/ năm.
Đại lý Tôn Thép Mạnh Tiến Phát cung cấp thép hộp Phú Xuân Việt chính hãng, đủ kích thước, giao tận nơi khu vực TPHCM, miền Nam với quy cách sau đây:
Bảng báo giá thép hộp Phú Xuân Việt mới nhất 2025 chính hãng, đủ chủng loại được Tôn Thép MTP cập nhật ngay bên dưới đây. Bao gồm bảng giá hộp vuông đen, mạ kẽm Phú Xuân Việt và hộp chữ nhật đen, mạ kẽm Phú Xuân Việt… Mỗi loại sẽ có đặc tính, giá thành riêng, đối với đơn hàng lớn còn hỗ trợ phí vận chuyển, đóng bó theo yêu cầu.
Quy cách mm | Độ dày mm | Trọng lượng kg/ cây 6m | Đen (VNĐ/ cây) | Mạ kẽm (VNĐ/ cây) |
---|---|---|---|---|
Vuông 14 | 0,9 | 1,78 | 22.000 | 24.000 |
Vuông 14 | 1 | 2,02 | 25.000 | 28.000 |
Vuông 14 | 1,1 | 2,27 | 28.000 | 31.000 |
Vuông 14 | 1,2 | 2,52 | 31.000 | 35.000 |
Vuông 14 | 1,3 | 2,76 | 34.000 | 39.000 |
Vuông 16 | 0,9 | 2,11 | 26.000 | 29.000 |
Vuông 16 | 1 | 2,4 | 30.000 | 33.000 |
Vuông 16 | 1,1 | 2,69 | 33.000 | 38.000 |
Vuông 16 | 1,2 | 2,98 | 37.000 | 42.000 |
Vuông 20 | 0,9 | 2,59 | 32.000 | 36.000 |
Vuông 20 | 1 | 2,95 | 37.000 | 41.000 |
Vuông 20 | 1,1 | 3,31 | 42.000 | 46.000 |
Vuông 20 | 1,2 | 3,67 | 46.000 | 52.000 |
Vuông 20 | 1,3 | 4,03 | 51.000 | 57.000 |
Vuông 20 | 1,4 | 4,31 | 55.000 | 61.000 |
Vuông 20 | 1,4 | 4,49 | 57.000 | 64.000 |
Vuông 25 | 0,9 | 3,28 | 41.000 | 46.000 |
Vuông 25 | 1 | 3,73 | 47.000 | 53.000 |
Vuông 25 | 1,1 | 4,19 | 53.000 | 59.000 |
Vuông 25 | 1,2 | 4,64 | 59.000 | 66.000 |
Vuông 25 | 1,3 | 5,1 | 65.000 | 72.000 |
Vuông 25 | 1,4 | 5,46 | 69.000 | 78.000 |
Vuông 25 | 1,4 | 5,69 | 72.000 | 81.000 |
Vuông 25 | 1,8 | 7,06 | 90.000 | 101.000 |
Vuông 30 | 0,9 | 3,97 | 50.000 | 56.000 |
Vuông 30 | 1 | 4,52 | 57.000 | 64.000 |
Vuông 30 | 1,1 | 5,07 | 64.000 | 72.000 |
Vuông 30 | 1,2 | 5,62 | 72.000 | 80.000 |
Vuông 30 | 1,3 | 6,17 | 79.000 | 88.000 |
Vuông 30 | 1,35 | 6,61 | 84.000 | 94.000 |
Vuông 30 | 1,4 | 6,89 | 88.000 | 98.000 |
Vuông 30 | 1,8 | 8,27 | 106.000 | 118.000 |
Vuông 30 | 2 | 8,54 | 110.000 | 122.000 |
Vuông 40 | 1 | 6,09 | 78.000 | 87.000 |
Vuông 40 | 1,1 | 6,83 | 87.000 | 98.000 |
Vuông 40 | 1,2 | 7,58 | 97.000 | 108.000 |
Vuông 40 | 1,3 | 8,32 | 107.000 | 119.000 |
Vuông 40 | 1,4 | 8,91 | 114.000 | 128.000 |
Vuông 40 | 1,4 | 9,29 | 119.000 | 133.000 |
Vuông 40 | 1,8 | 11,51 | 148.000 | 165.000 |
Vuông 50 | 1,2 | 9,53 | 122.000 | 137.000 |
Vuông 50 | 1,3 | 10,47 | 135.000 | 150.000 |
Vuông 50 | 1,4 | 11,22 | 144.000 | 161.000 |
Vuông 50 | 1,4 | 11,68 | 150.000 | 168.000 |
Vuông 50 | 1,8 | 14,02 | 181.000 | 202.000 |
Vuông 50 | 1,8 | 14,49 | 187.000 | 209.000 |
Vuông 60 | 1,2 | 11,49 | 148.000 | 165.000 |
Vuông 60 | 1,4 | 14,08 | 182.000 | 203.000 |
Vuông 60 | 1,8 | 17,46 | 225.000 | 252.000 |
Vuông 75 | 1,2 | 14,42 | 186.000 | 208.000 |
Vuông 75 | 1,4 | 17,67 | 228.000 | 255.000 |
Vuông 75 | 1,8 | 22,19 | 287.000 | 320.000 |
Vuông 90 | 1,4 | 21,27 | 275.000 | 307.000 |
Vuông 90 | 1,8 | 26,37 | 341.000 | 381.000 |
Vuông 100 | 1,4 | 23,66 | 306.000 | 342.000 |
Vuông 100 | 1,8 | 29,34 | 380.000 | 424.000 |
Quy cách mm | Độ dày mm | Trọng lượng kg/ cây 6m | Đen (VNĐ/ cây) | Mạ kẽm (VNĐ/ cây) |
---|---|---|---|---|
Hộp 10×20 | 0,8 | 1,97 | 24.000 | 27.000 |
Hộp 10×20 | 0,9 | 2,24 | 28.000 | 31.000 |
Hộp 10×20 | 1 | 2,51 | 31.000 | 35.000 |
Hộp 10×20 | 1,1 | 2,79 | 35.000 | 39.000 |
Hộp 13×26 | 0,8 | 2,59 | 32.000 | 36.000 |
Hộp 13×26 | 0,9 | 2,95 | 37.000 | 41.000 |
Hộp 13×26 | 1 | 3,31 | 42.000 | 46.000 |
Hộp 13×26 | 1,1 | 3,67 | 46.000 | 52.000 |
Hộp 13×26 | 1,2 | 4,03 | 51.000 | 57.000 |
Hộp 13×26 | 1,3 | 4,49 | 57.000 | 64.000 |
Hộp 20×40 | 0,8 | 3,97 | 50.000 | 56.000 |
Hộp 20×40 | 0,9 | 4,52 | 57.000 | 64.000 |
Hộp 20×40 | 1 | 5,07 | 64.000 | 72.000 |
Hộp 20×40 | 1,1 | 5,62 | 72.000 | 80.000 |
Hộp 20×40 | 1,2 | 6,17 | 79.000 | 88.000 |
Hộp 20×40 | 1,25 | 6,61 | 84.000 | 94.000 |
Hộp 20×40 | 1,3 | 6,89 | 88.000 | 98.000 |
Hộp 20×40 | 1,6 | 8,54 | 110.000 | 122.000 |
Hộp 25×50 | 0,8 | 5 | 63.000 | 71.000 |
Hộp 25×50 | 0,9 | 5,7 | 73.000 | 81.000 |
Hộp 25×50 | 1 | 6,39 | 82.000 | 91.000 |
Hộp 25×50 | 1,1 | 7,09 | 91.000 | 101.000 |
Hộp 25×50 | 1,2 | 7,78 | 100.000 | 111.000 |
Hộp 25×50 | 1,25 | 8,34 | 107.000 | 119.000 |
Hộp 25×50 | 1,3 | 8,69 | 111.000 | 125.000 |
Hộp 25×50 | 1,6 | 10,77 | 139.000 | 155.000 |
Hộp 30×60 | 0,8 | 6,04 | 77.000 | 86.000 |
Hộp 30×60 | 0,9 | 6,88 | 88.000 | 98.000 |
Hộp 30×60 | 1 | 7,72 | 99.000 | 110.000 |
Hộp 30×60 | 1,1 | 8,56 | 110.000 | 123.000 |
Hộp 30×60 | 1,2 | 9,39 | 121.000 | 135.000 |
Hộp 30×60 | 1,25 | 10,06 | 129.000 | 144.000 |
Hộp 30×60 | 1,3 | 10,48 | 135.000 | 150.000 |
Hộp 30×60 | 1,6 | 13 | 167.000 | 187.000 |
Hộp 40×80 | 0,8 | 8,11 | 104.000 | 116.000 |
Hộp 40×80 | 0,9 | 9,24 | 119.000 | 132.000 |
Hộp 40×80 | 1 | 10,36 | 133.000 | 149.000 |
Hộp 40×80 | 1,1 | 11,49 | 148.000 | 165.000 |
Hộp 40×80 | 1,2 | 12,61 | 162.000 | 181.000 |
Hộp 40×80 | 1,25 | 13,52 | 174.000 | 195.000 |
Hộp 40×80 | 1,3 | 14,08 | 182.000 | 203.000 |
Hộp 40×80 | 1,6 | 17,46 | 225.000 | 252.000 |
Hộp 50×100 | 1,1 | 14,42 | 186.000 | 208.000 |
Hộp 50×100 | 1,2 | 15,84 | 204.000 | 228.000 |
Hộp 50×100 | 1,25 | 17,39 | 225.000 | 251.000 |
Hộp 50×100 | 1,3 | 17,67 | 228.000 | 255.000 |
Hộp 50×100 | 1,55 | 21,21 | 274.000 | 306.000 |
Hộp 50×100 | 1,6 | 22,2 | 287.000 | 320.000 |
Hộp 60×120 | 1,3 | 21,27 | 275.000 | 307.000 |
Hộp 60×120 | 1,6 | 26,37 | 341.000 | 381.000 |
Lưu ý: Đơn giá thép hộp Phú Xuân Việt trên chỉ mang tính tham khảo. Vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chính xác nhất theo đơn hàng của quý khách (loại thép, quy cách, số lượng, vị trí giao hàng,…).
Chính sách bán hàng:
Nhà máy Tôn Thép Mạnh Tiến Phát là đơn vị cung ứng thép hộp Phú Xuân Việt chính hãng, giá tốt tại TPHCM, Miền Nam. Hệ thống phân phối rộng khắp các quận huyện nội thành, vận chuyển tận công trình các tỉnh khác như Long An, Đồng Nai, Bình Dương,… đáp ứng tối đa nhu cầu thi công xây dựng. Đội ngũ tư vấn viên, bốc xếp chuyên nghiệp luôn sẵn sàng để hỗ trợ tối đa cho khách hàng.
Chứng nhận, giải thưởng:
Đại lý Tôn Thép Mạnh Tiến Phát tự hào đạt được nhiều chứng nhận uy tín trong ngành cung ứng sắt thép. Bao gồm:
Dự án tiêu biểu:
Cam kết & ưu đãi: