Tôn Tân Phước Khanh là sản phẩm nổi bật của Công ty TNHH Tôn Thép Tân Phước Khánh, chuyên cung cấp tôn lạnh, tôn mạ và tôn màu chất lượng cao. Với công nghệ sản xuất hiện đại, sản phẩm có độ bền cao, khả năng chống sét và chịu được tác động của thời tiết. Tôn Tân Phước Khánh được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng nhà ở, công trình công nghiệp và các dự án hạ tầng. Đối với từng loại tôn sẽ có CĐBH từ 5 – 20 năm, đảm bảo độ bền công trình.
Đại lý Tôn Thép Mạnh Tiến Phát cung ứng tôn Tân Phước Khanh chất lượng, chính hãng, CK 5 – 10% với quy cách cụ thể sau đây:
Tôn Thép MTP gửi tới khách hàng, chủ thầu xây dựng bảng giá tôn Tân Phước Khanh mới nhất 2025, rẻ nhất hiện nay, hỗ trợ CK hấp dẫn 5 – 10%. Bao gồm bảng giá tôn kẽm, tôn lạnh, tôn kẽm màu, tôn cách nhiệt, tôn sóng ngói, tôn cách nhiệt, đóng la phông… Đặc biệt còn có dịch vụ hỗ trợ cắt cán tôn theo yêu cầu, đáp ứng tiêu chuẩn mọi công trình.
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VND/m) |
2 dem 40 | 2.10 | 46.000 |
2 dem 90 | 2.45 | 47.000 |
3 dem 20 | 2.60 | 50.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 53.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 55.000 |
4 dem 00 | 3.50 | 59.000 |
4 dem 30 | 3.80 | 64.000 |
4 dem 50 | 3.95 | 70.000 |
4 dem 80 | 4.15 | 72.000 |
5 dem 00 | 4.50 | 75.000 |
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VND/m) |
3 dem 00 | 2.50 | 52.000 |
3 dem 30 | 2.70 | 61.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 65.000 |
3 dem 80 | 3.30 | 67.000 |
4 dem 00 | 3.40 | 70.000 |
4 dem 20 | 3.70 | 75.000 |
4 dem 50 | 3.90 | 78.000 |
4 dem 80 | 4.10 | 80.000 |
5 dem 00 | 4.45 | 86.000 |
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VND/m) |
2 dem 80 | 2.40 | 56.000 |
3 dem 00 | 2.60 | 60.000 |
3 dem 20 | 2.80 | 63.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 64.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 69.000 |
4 dem 00 | 3.35 | 71.000 |
4 dem 30 | 3.65 | 75.000 |
4 dem 50 | 4.00 | 78.000 |
4 dem 80 | 4.25 | 84.000 |
5 dem 00 | 4.45 | 85.000 |
6 dem 00 | 5.40 | 105.000 |
Đơn giá tôn cách nhiệt Tân Phước Khanh bao gồm chi phí tôn nguyên liệu (tôn lạnh, tôn lạnh màu) và chi phí gia công xốp PU, PE tại nhà máy.
Quy cách sóng tôn | Cấu tạo | Độ dày | Đơn giá VNĐ/m |
0.30mm | – Tôn: tôn lạnh, tôn lạnh màu – PU: cách nhiệt, cách âm – Thiếc bạc: cách nhiệt, chống cháy | 16 – 18ly | 91.000 |
0.35mm | 99.000 | ||
0.40mm | 112.000 | ||
0.45mm | 124.000 | ||
0.50mm | 131.000 |
DÁN MÚT PE-OPP CÁCH NHIỆT | ||
Quy cách sóng tôn | ĐỘ DÀY MÚT PE-OPP | Đơn giá gia công PE (đ/m) |
Gia công dán Mút PE- OPP cho tôn 5 sóng và 9 sóng vuông | 3ly | 18.000 |
5ly | 24.000 | |
10ly | 33.000 | |
15ly | 44.000 | |
20ly | 52.000 | |
25ly | 66.000 | |
30ly | 71.000 | |
Độ dày mút cách nhiệt có thể đặt hàng trước |
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VND/m) |
0.40 | 3.2 | 71.000 |
0.45 | 3.7 | 81.000 |
0.50 | 4.1 | 86.000 |
Độ dày | Cấu tạo | Độ dày xốp | Giá thành (VNĐ/m) |
3 dem 0 + Đổ PU | – Tôn: lạnh màu – PU: cách nhiệt, cách âm – Lót bạc: cách nhiệt, chống cháy | 16 – 18mm | 89.000 |
3 dem 5 + Đổ PU | 104.500 | ||
4 dem 0 + Đổ PU | 110.000 | ||
4 dem 5 + Đổ PU | 120.500 | ||
5 dem 0 + Đổ PU | 128.500 |
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VND/m) |
3 dem 0 | 2.6 | 56.000 |
3 dem 1 | 2.75 | 57.000 |
3 dem 3 | 3.05 | 59.000 |
3 dem 7 | 3.35 | 73.000 |
4 dem 4 | 4 | 85.000 |
4 dem 6 | 4.2 | 88.000 |
4 dem 8 | 4.5 | 93.000 |
Độ dày tôn | Cấu tạo | Độ dày PU (mm) | Giá bán VNĐ/m |
3 dem 3 | – Tôn: lạnh màu – PU: cách nhiệt, cách âm – Thiếc bạc: cách nhiệt, chống cháy | 16 – 18mm | 114.000 – 120.000 |
3 dem 7 | 131.000 – 137.000 | ||
4 dem 4 | 141.000 – 147.000 | ||
4 dem 6 | 144.000 – 150.000 | ||
4 dem 8 | 148.000 – 154.000 |
Gia công phụ kiện tôn | |
5 sóng vuông | 60.000 |
9 sóng vuông | 63.000 |
Chấn máng + diềm | 6.000 |
Chấn vòm | 5.200 |
Chấn úp nóc | 5.200 |
Tôn nhựa lấy sáng 1 lớp | 47.000 |
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 80.000 |
Lưu ý: Đơn giá Tôn Tân Phước Khanh trên chỉ mang tính tham khảo. Vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chính xác nhất theo đơn hàng của quý khách (loại thép, quy cách, số lượng, vị trí giao hàng,…).
Chính sách bán hàng:
Nếu quý khách hàng và nhà thầu có nhu cầu mua tôn Tân Phước Khanh để phục vụ thi công xây dựng, Tôn Thép Mạnh Tiến Phát là địa chỉ hàng đầu với hơn 10 năm kinh nghiệm. Chúng tôi luôn có sẵn số lượng lớn hàng hóa, kèm theo chứng từ CO, CQ và xuất hóa đơn VAT. Đặc biệt, chúng tôi hỗ trợ vận chuyển tận công trình tại khu vực TPHCM và miền Nam. Một số nhà thầu lớn mà chúng tôi đã hợp tác bao gồm Coteccons, Hòa Bình, Ricons…
Chứng nhận, giải thưởng:
Năm 2023, Tôn Thép Mạnh Tiến Phát vinh dự được công nhận là một trong 10 thương hiệu hàng đầu Việt Nam.
Trước đó, chúng tôi đã đạt được nhiều giải thưởng danh giá như:
Dự án tiêu biểu:
Cam kết & ưu đãi: