Tôn Trung Quốc được sản xuất tại các nhà máy Trung Quốc, thường được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, sản xuất công nghiệp và các ứng dụng dân dụng. Tôn Trung Quốc có nhiều loại như tôn lạnh, tôn mạ kẽm, tôn màu, đáp ứng nhu cầu khác nhau của thị trường, có đủ chứng từ CO, CQ nên khách hàng có thể yên tâm.
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát tự tin là địa chỉ bán Tôn Trung Quốc chất lượng, giá tốt cho khách hàng. Sản phẩm có quy cách như sau:
Bảng giá tôn Trung Quốc mới nhất 2025 tại Tôn Thép MTP được gửi tới nhà thầu, khách hàng đang có nhu cầu mua vật tư. Bao gồm giá các sản phẩm tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn giả ngói… nhập khẩu từ Trung Quốc. Cam kết đủ chứng từ CO, CQ, hàng chính hãng 100%.
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VND/m) |
0.30 | 2.6 | 74.000 - 92.000 |
0.35 | 2.75 | 84.000 - 103.000 |
0.40 | 3.05 | 94.000 - 111.000 |
0.45 | 3.35 | 112.000 - 119.000 |
0.50 | 4 | 119.000 - 131.000 |
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VND/m) |
2 dem 80 | 2.40 | 48.000 |
3 dem 00 | 2.60 | 50.000 |
3 dem 20 | 2.80 | 51.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 53.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 57.000 |
4 dem 00 | 3.35 | 59.000 |
4 dem 30 | 3.65 | 64.000 |
4 dem 50 | 4.00 | 67.000 |
4 dem 80 | 4.25 | 72.000 |
5 dem 00 | 4.45 | 74.000 |
6 dem 00 | 5.40 | 90.000 |
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VND/m) |
0.30 | 2.6 | 84.000 - 103.000 |
0.35 | 2.75 | 93.000 - 122.000 |
0.40 | 3.05 | 102.000 - 132.000 |
0.45 | 3.35 | 113.000 - 140.000 |
0.50 | 4 | 122.000 - 151.000 |
Đơn giá tôn cách nhiệt Trung Quốc bao gồm chi phí tôn nguyên liệu (tôn lạnh, tôn lạnh màu) và chi phí gia công xốp PU, PE tại nhà máy.
Quy cách cán sóng | Tôn + PU + thiếc bạc | Độ dày (mm) | Giá gia công PU (VNĐ/m) |
Tôn PU 5 sóng vuông | - Tôn lạnh, tôn lạnh màu - PU cách nhiệt - Thiếc bạc chống cháy | 16 – 18 | 60.000 – 69.000 |
Tôn PU 9 sóng vuông | 16 – 18 | 63.000 – 74.000 |
DÁN MÚT PE-OPP CÁCH NHIỆT | ||
Quy cách sóng tôn | ĐỘ DÀY MÚT PE-OPP | Đơn giá gia công PE (đ/m) |
Gia công dán mút PE- OPP cho tôn 5 sóng và 9 sóng vuông | 3ly | 28.000 |
5ly | 29.000 | |
10ly | 34.000 | |
15ly | 43.000 | |
20ly | 50.000 | |
25ly | 63.000 | |
30 ly | 77.000 | |
Độ dày mút cách nhiệt có thể đặt hàng trước |
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VND/m) |
0.30 | 3.00 | 148.000 |
0.32 | 3.30 | 150.000 |
0.33 | 3.40 | 154.000 |
0.35 | 3.70 | 157.000 |
0.40 | 3.90 | 160.000 |
0.45 | 4.10 | 163.000 |
0.50 | 4.45 | 168.000 |
Tôn + PU + thiếc bạc | Độ dày (mm) | Giá gia công VNĐ/ m2 | Độ dày tôn nền (mm) | Giá bán (VNĐ/m) |
- Tôn: tôn giả ngói - PU: cách nhiệt, cách âm - Thiếc bạc: cách nhiệt, chống cháy | 16 – 18mm | 84.000 – 90.000 | 0.28 | 207.540 - 216.540 |
0.30 | 209.340 - 218.340 | |||
0.31 | 212.850 - 221.850 | |||
0.33 | 215.730 - 224.730 | |||
0.37 | 218.700 - 227.700 | |||
0.44 | 221.760 - 230.760 | |||
0.46 | 226.530 - 235.530 |
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VND/m) |
0.30 | 3.00 | 143.000 |
0.32 | 3.30 | 145.000 |
0.33 | 3.40 | 148.000 |
0.35 | 3.70 | 152.000 |
0.40 | 3.90 | 155.000 |
0.45 | 4.10 | 154.000 |
0.50 | 4.45 | 162.000 |
Tôn + PU + thiếc bạc | Độ dày (mm) | Giá gia công VNĐ/ m2 | Độ dày tôn nền (mm) | Giá bán (VNĐ/m) |
- Tôn: tôn giả ngói - PU: cách nhiệt, cách âm - Thiếc bạc: cách nhiệt, chống cháy | 16 – 18mm | 80.000 – 88.000 | 0.28 | 199.440 - 207.540 |
0.30 | 202.140 - 209.840 | |||
0.31 | 204.750 - 212.850 | |||
0.33 | 208.530 - 216.630 | |||
0.37 | 211.500 - 219.600 | |||
0.44 | 210.060 - 218.160 | |||
0.46 | 217.530 - 225.630 |
GIA CÔNG CHẤN DIỀM, VÒM, ÚP NÓC, MÁNG XỐI (Chọn tôn nguyên liệu) | |
Gia công | Đơn giá (VNĐ/m) |
Chấn máng xối + diềm | 4.000 |
Chấn vòm | 3.000 |
Chấn úp nóc | 3.000 |
Lưu ý: Đơn giá tôn Trung Quốc trên chỉ mang tính tham khảo. Vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chính xác nhất theo đơn hàng của quý khách (loại thép, quy cách, số lượng, vị trí giao hàng,...).
Chính sách bán hàng:
Trở thành đối tác của nhà máy tôn thép Mạnh Tiến Phát, khách hàng hoàn toàn yên tâm về chất lượng tôn Trung Quốc nhờ vào nguồn gốc rõ ràng từ các nhà máy lớn, dịch vụ gia công cán sóng và dán cách nhiệt giá phải chăng. Đối với đơn hàng lớn, chúng tôi có chính sách chiết khấu 5-10%.
Chứng nhận, giải thưởng:
Năm 2023, Đại lý Tôn Thép Mạnh Tiến Phát vinh dự được xếp hạng trong Top 10 thương hiệu Việt Nam. Trước đó, chúng tôi đã nhận nhiều giải thưởng danh giá:
Dự án tiêu biểu:
Cam kết & ưu đãi: