Tôn Việt Nhật là được sản xuất từ nguyên liệu chất lượng cao và công nghệ tiên tiến từ Nhật Bản. Các sản phẩm bao gồm tôn mạ kẽm, tôn lạnh và tôn màu, đáp ứng đa dạng nhu cầu sử dụng trong xây dựng. Tôn Việt Nhật nổi bật với độ bền cao, khả năng chống ăn mòn, cách nhiệt và cách âm tốt phù hợp cho các ứng dụng từ nhà ở đến nhà xưởng và công trình công nghiệp lớn.
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát cung ứng tôn Việt Nhật chất lượng, chính hãng, CK 5 - 10% với quy cách cụ thể sau đây:
Nhà máy Tôn Thép MTP gửi tới khách hàng, chủ thầu xây dựng bảng giá tôn Việt Nhật mới nhất 2025, đối với đơn hàng lớn, đối tác thân thiết còn được hỗ trợ CK 5 - 10% cho đơn hàng lớn và đối tác thân thiết. Chúng tôi hỗ trợ vận chuyển nhanh tận chân công trình khu vực HCM, miền Nam.
| Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VND/m) |
| 0.30 | 2.3 | 38.000 |
| 0.35 | 2.7 | 46.000 |
| 0.40 | 3.2 | 57.000 |
| 0.45 | 3.7 | 63.000 |
| 0.50 | 4.1 | 72.000 |
| Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VND/m) |
| 0.30mm | 2.3 | 47.000 |
| 0.35mm | 2.7 | 55.000 |
| 0.40mm | 3.2 | 65.000 |
| 0.45mm | 3.7 | 72.000 |
| 0.50mm | 4.1 | 80.000 |
| Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VND/m) |
| Tôn LD 0.30mm | 2.3 | 51.000 |
| Tôn LD 0.35mm | 2.7 | 58.000 |
| Tôn LD 0.40mm | 3.2 | 69.000 |
| Tôn LD 0.45mm | 3.7 | 76.000 |
| Tôn LD 0.50mm | 4.1 | 84.000 |
Đơn giá tôn cách nhiệt Việt Nhật bao gồm chi phí tôn nguyên liệu (tôn lạnh, tôn lạnh màu) và chi phí gia công xốp PU, PE tại nhà máy.
| Quy cách sóng tôn | Cấu tạo | Độ dày | Đơn giá VNĐ/m |
| Tôn LD 0.30mm | Tôn: tôn lạnh, tôn lạnh màu PU: cách nhiệt, cách âm Thiếc bạc: cách nhiệt, chống cháy | 16 - 18 ly | 91.000 |
| Tôn LD 0.35mm | 99.000 | ||
| Tôn LD 0.40mm | 112.000 | ||
| Tôn LD 0.45mm | 124.000 | ||
| Tôn LD 0.50mm | 131.000 |
| DÁN MÚT PE-OPP CÁCH NHIỆT | ||
| Quy cách sóng tôn | ĐỘ DÀY MÚT PE-OPP | Đơn giá gia công PE (đ/m) |
| Gia công dán mút PE- OPP cho tôn 5 sóng và 9 sóng vuông | 3ly | 18.000 |
| 5ly | 24.000 | |
| 10ly | 33.000 | |
| 15ly | 44.000 | |
| 20ly | 52.000 | |
| 25ly | 66.000 | |
| Độ dày mút cách nhiệt có thể đặt hàng trước | ||
| Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VND/m) |
| Tôn LD 0.30mm | 2.3 | 58.000 |
| Tôn LD 0.35mm | 2.7 | 66.000 |
| Tôn LD 0.40mm | 3.2 | 76.000 |
| Tôn LD 0.45mm | 3.7 | 83.000 |
| Tôn LD 0.50mm | 4.1 | 92.000 |
| Độ dày tôn | Cấu tạo | Độ dày PU (mm) | Giá bán VNĐ/m |
| 3 dem 00 | - Tôn: lạnh màu - PU: cách nhiệt, cách âm - Thiếc bạc: cách nhiệt, chống cháy | 16 – 18mm | 115.000 - 121.000 |
| 3 dem 30 | 125.000 - 131.000 | ||
| 3 dem 50 | 127.000 - 133.000 | ||
| 3 dem 80 | 129.000 - 135.000 | ||
| 4 dem 00 | 133.000 - 139.000 | ||
| 4 dem 20 | 138.000 - 144.000 | ||
| 4 dem 50 | 141.000 - 147.000 | ||
| 4 dem 80 | 144.000 - 150.000 | ||
| 5 dem 00 | 149.000 - 155.000 |
| Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VND/m) |
| 3 dem 0 | 2.6 | 55.000 |
| 3 dem 1 | 2.75 | 57.000 |
| 3 dem 3 | 3.05 | 58.000 |
| 3 dem 7 | 3.35 | 65.000 |
| 4 dem 4 | 4 | 76.000 |
| 4 dem 6 | 4.2 | 78.000 |
| 4 dem 8 | 4.5 | 83.000 |
| Tôn + PU + thiếc bạc | Độ dày (mm) | Giá gia công VNĐ/ m2 | Độ dày tôn nền (mm) | Giá bán (VNĐ/m) |
| - Tôn: tôn giả ngói - PU: cách nhiệt, cách âm - Thiếc bạc: cách nhiệt, chống cháy | 16 – 18mm | 68.000 – 78.000 | 0.28 | 117.000 - 123.000 |
| 0.30 | 119.000 - 125.000 | |||
| 0.31 | 123.000 - 129.000 | |||
| 0.33 | 130.000 - 136.000 | |||
| 0.37 | 140.000 - 146.000 | |||
| 0.44 | 143.000 - 149.000 | |||
| 0.46 | 148.000 - 154.000 |
| GIA CÔNG CHẤN DIỀM, VÒM, ÚP NÓC, MÁNG XỐI (Chọn tôn nguyên liệu) | |
| Gia công | Đơn giá (VNĐ/m) |
| Chấn máng xối + diềm | 4.000 |
| Chấn vòm | 3.000 |
| Chấn úp nóc | 3.000 |
Lưu ý: Đơn giá tôn Việt Nhật trên chỉ mang tính tham khảo. Vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chính xác nhất theo đơn hàng của quý khách (loại thép, quy cách, số lượng, vị trí giao hàng,...).
Chính sách bán hàng:
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát, với hơn 10 năm kinh nghiệm, hợp tác với các nhà thầu lớn như Coteccons, Hòa Bình, Unicons… Chúng tôi cung cấp tôn Việt Nhật chính hãng, có đầy đủ chứng từ CO, CQ, cùng giá cả hợp lý và chiết khấu từ 3% đến 7% cho đơn hàng lớn. Hàng hóa luôn có sẵn tại kho, đảm bảo vận chuyển nhanh chóng trong TPHCM và miền Nam, với dịch vụ tư vấn và hỗ trợ cán sóng theo yêu cầu của khách hàng.
Chứng nhận, giải thưởng:
Với hơn 10 năm hoạt động, Tôn Thép Mạnh Tiến Phát đã khẳng định vị thế hàng đầu trong lĩnh vực phân phối vật tư xây dựng và sắt thép. Chúng tôi tự hào nhận được nhiều giải thưởng danh giá, bao gồm:
Dự án tiêu biểu:
Cam kết & ưu đãi: