Thép hình V Hải Triển là một trong những dòng sản phẩm nổi bật trên thị trường thép hình hiện nay, được ưa chuộng nhờ chất lượng ổn định, giá cả hợp lý và đa dạng quy cách. Tôn Thép Mạnh Tiến Phát là một trong những đại lý cung cấp thép hình V Hải Triển, giá rẻ, có nhiều ưu đãi hấp dẫn và giao thép tận nơi. Gọi ngay để được tư vấn.
Thép V Hải Triển là dòng thép hình chữ V được sản xuất trực tiếp tại nhà máy của DNTN Sản Xuất Thương Mại Hải Triển có trụ sở tại huyện Bình Chánh, TP.HCM. Thành lập từ năm 2001, Hải Triển đã hơn hai thập kỷ hoạt động trong lĩnh vực cán thép và cung cấp vật liệu xây dựng cho hàng loạt công trình lớn nhỏ trên cả nước.
Thép hình chữ V Hải Triển được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt về độ dày, kích thước, góc vuông, và khả năng chịu lực.
Ngoài ra, thép V Hải Triển còn được đánh giá cao nhờ vào:
Thép hình V Hải Triển là lựa chọn phổ biến trong nhiều lĩnh vực nhờ độ bền cao và tính linh hoạt trong thiết kế kết cấu. Một số ứng dụng tiêu biểu bao gồm:
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát cập nhật giá thép V Hải Triển mới nhất, dao động từ 14.000 - 18.000 VNĐ/kg. Báo giá có đầy đủ quy cách và các loại thép V đen, mạ kẽm để khách hàng tham khảo.
Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Giá thép V đen (VNĐ/ cây) | Giá thép V mạ kẽm (VNĐ/ cây) |
V25x25x2.5 | 5.5 | 77.000 | 99.000 |
V25x25x3 | 6.7 | 93.800 | 120.600 |
V30x30x2 | 5.0 | 70.000 | 90.000 |
V30x30x2.5 | 5.5 | 77.000 | 99.000 |
V30x30x3 | 7.5 | 105.000 | 135.000 |
V40x40x2 | 7.5 | 105.000 | 135.000 |
V40x40x2.5 | 8.5 | 119.000 | 153.000 |
V40x40x3 | 10.0 | 140.000 | 180.000 |
V40x40x3.5 | 11.5 | 161.000 | 207.000 |
V40x40x4 | 12.5 | 175.000 | 225.000 |
V40x40x5 | 17.7 | 247.800 | 318.600 |
V45x45x4 | 16.4 | 229.600 | 295.200 |
V45x45x5 | 20.3 | 284.200 | 365.400 |
V50x50x3 | 13.0 | 182.000 | 234.000 |
V50x50x3.5 | 15.0 | 210.000 | 270.000 |
V50x50x4 | 17.0 | 238.000 | 306.000 |
V50x50x4.5 | 19.0 | 266.000 | 342.000 |
V50x50x5 | 22.0 | 308.000 | 396.000 |
V60x60x4 | 22.1 | 309.400 | 397.800 |
V60x60x5 | 27.3 | 382.200 | 491.400 |
V60x60x6 | 32.2 | 450.800 | 579.600 |
V63x63x4 | 21.5 | 301.000 | 387.000 |
V63x63x5 | 27.0 | 378.000 | 486.000 |
V63x63x6 | 28.5 | 399.000 | 513.000 |
V65x65x5 | 30.0 | 420.000 | 540.000 |
V65x65x6 | 35.5 | 497.000 | 639.000 |
V65x65x8 | 46.0 | 644.000 | 828.000 |
V70x70x5 | 31.0 | 434.000 | 558.000 |
V70x70x6 | 41.0 | 574.000 | 738.000 |
V70x70x7 | 44.3 | 620.200 | 797.400 |
V75x75x4 | 31.5 | 441.000 | 567.000 |
V75x75x5 | 34.0 | 476.000 | 612.000 |
V75x75x6 | 37.5 | 525.000 | 675.000 |
V75x75x7 | 41.0 | 574.000 | 738.000 |
V75x75x8 | 52.0 | 728.000 | 936.000 |
V75x75x9 | 59.8 | 837.200 | 1.076.400 |
V75x75x12 | 78.0 | 1.092.000 | 1.404.000 |
V80x80x6 | 41.0 | 574.000 | 738.000 |
V80x80x7 | 48.0 | 672.000 | 864.000 |
V80x80x8 | 57.0 | 798.000 | 1.026.000 |
V90x90x6 | 49.7 | 695.800 | 894.600 |
V90x90x7 | 57.0 | 798.000 | 1.026.000 |
V90x90x8 | 72.0 | 1.008.000 | 1.296.000 |
V90x90x9 | 72.6 | 1.016.400 | 1.306.800 |
V90x90x10 | 79.8 | 1.117.200 | 1.436.400 |
V90x90x13 | 102.0 | 1.428.000 | 1.836.000 |
V100x100x7 | 62.9 | 880.600 | 1.132.200 |
V100x100x8 | 72.0 | 1.008.000 | 1.296.000 |
V100x100x9 | 78.0 | 1.092.000 | 1.404.000 |
V100x100x10 | 90.0 | 1.260.000 | 1.620.000 |
V100x100x12 | 64.0 | 896.000 | 1.152.000 |
V100x100x13 | 114.6 | 1.604.400 | 2.062.800 |
V120x120x8 | 88.2 | 1.234.800 | 1.587.600 |
V120x120x10 | 109.0 | 1.526.000 | 1.962.000 |
V120x120x12 | 130.0 | 1.820.000 | 2.340.000 |
V120x120x15 | 129.6 | 1.814.400 | 2.332.800 |
V120x120x18 | 160.2 | 2.242.800 | 2.883.600 |
V130x130x9 | 107.4 | 1.503.600 | 1.933.200 |
V130x130x10 | 115.0 | 1.610.000 | 2.070.000 |
V130x130x12 | 141.0 | 1.974.000 | 2.538.000 |
V130x130x15 | 172.8 | 2.419.200 | 3.110.400 |
Lưu ý: Báo giá sắt thép V Hải Triển chỉ mang tính chất tham khảo, khách hàng nên gọi trực tiếp đến hotline để nhân viên gửi báo giá chính xác theo quy cách, loại thép cần dùng.
Bảng tra quy cách trọng lượng thép hình V Hải Triển
Quy cách | Chiều dài cánh (mm) | Độ dày cánh (mm) | Chiều dài cây | Trọng lượng (kg/cây) |
V25 | 25 | 2.5 | 6m | 5.5 |
V25 | 25 | 3 | 6m | 6.7 |
V30 | 30 | 2 | 6m | 5.0 |
V30 | 30 | 2.5 | 6m | 5.5 |
V30 | 30 | 3 | 6m | 7.5 |
V40 | 40 | 2 | 6m | 7.5 |
V40 | 40 | 2.5 | 6m | 8.5 |
V40 | 40 | 3 | 6m | 10.0 |
V40 | 40 | 3.5 | 6m | 11.5 |
V40 | 40 | 4 | 6m | 12.5 |
V40 | 40 | 5 | 6m | 17.7 |
V45 | 45 | 4 | 6m | 16.4 |
V45 | 45 | 5 | 6m | 20.3 |
V50 | 50 | 3 | 6m | 13.0 |
V50 | 50 | 3.5 | 6m | 15.0 |
V50 | 50 | 4 | 6m | 17.0 |
V50 | 50 | 4.5 | 6m | 19.0 |
V50 | 50 | 5 | 6m | 22.0 |
V60 | 60 | 4 | 6m | 22.1 |
V60 | 60 | 5 | 6m | 27.3 |
V60 | 60 | 6 | 6m | 32.2 |
V63 | 63 | 4 | 6m | 21.5 |
V63 | 63 | 5 | 6m | 27.0 |
V63 | 63 | 6 | 6m | 28.5 |
V65 | 65 | 5 | 6m | 30.0 |
V65 | 65 | 6 | 6m | 35.5 |
V65 | 65 | 8 | 6m | 46.0 |
V70 | 70 | 5 | 6m | 31.0 |
V70 | 70 | 6 | 6m | 41.0 |
V70 | 70 | 7 | 6m | 44.3 |
V75 | 75 | 4 | 6m | 31.5 |
V75 | 75 | 5 | 6m | 34.0 |
V75 | 75 | 6 | 6m | 37.5 |
V75 | 75 | 7 | 6m | 41.0 |
V75 | 75 | 8 | 6m | 52.0 |
V75 | 75 | 9 | 6m | 59.8 |
V75 | 75 | 12 | 6m | 78.0 |
V80 | 80 | 6 | 6m | 41.0 |
V80 | 80 | 7 | 6m | 48.0 |
V80 | 80 | 8 | 6m | 57.0 |
V90 | 90 | 6 | 6m | 49.7 |
V90 | 90 | 7 | 6m | 57.0 |
V90 | 90 | 8 | 6m | 72.0 |
V90 | 90 | 9 | 6m | 72.6 |
V90 | 90 | 10 | 6m | 79.8 |
V90 | 90 | 13 | 6m | 102.0 |
V100 | 100 | 7 | 6m | 62.9 |
V100 | 100 | 8 | 6m | 72.0 |
V100 | 100 | 9 | 6m | 78.0 |
V100 | 100 | 10 | 6m | 90.0 |
V100 | 100 | 12 | 6m | 64.0 |
V100 | 100 | 13 | 6m | 114.6 |
V120 | 120 | 8 | 6m | 88.2 |
V120 | 120 | 10 | 6m | 109.0 |
V120 | 120 | 12 | 6m | 130.0 |
V120 | 120 | 15 | 6m | 129.6 |
V120 | 120 | 18 | 6m | 160.2 |
V130 | 130 | 9 | 6m | 107.4 |
V130 | 130 | 10 | 6m | 115.0 |
V130 | 130 | 12 | 6m | 141.0 |
V130 | 130 | 15 | 6m | 172.8 |
Thép hình V Hải Triển được phân thành 2 loại dựa vào bề mặt thép đó là thép V đen và thép V mạ kẽm.
Tùy vào quy mô, đặc thù và môi trường thi công, việc lựa chọn thép hình V cần dựa trên các yếu tố như: kích thước, độ dày, khả năng chịu lực và điều kiện chống ăn mòn. Dưới đây là một số gợi ý lựa chọn thép V Hải Triển theo từng loại công trình phổ biến:
Loại công trình | Đề xuất sử dụng | Lý do chọn | Loại nên ưu tiên |
Công trình dân dụng nhỏ (nhà ở, mái che, cầu thang, lan can) | Thép V30 – V50, độ dày 2mm – 4mm | Đủ chịu lực cho kết cấu nhẹ, dễ thi công, giá thành hợp lý | Thép V đen (trong nhà), V mạ kẽm (ngoài trời) |
Công trình công nghiệp, nhà xưởng | Thép V60 – V100, độ dày từ 5mm trở lên | Chịu lực tốt, thích hợp dàn kèo thép, kết cấu chính | Thép V mạ kẽm để tăng tuổi thọ |
Công trình ngoài trời hoặc ven biển | Thép V mạ kẽm từ V50 trở lên, độ dày 4mm – 9mm | Chống ăn mòn cao, phù hợp môi trường khắc nghiệt | Mạ kẽm nhúng nóng – bảo vệ toàn diện, bền lâu |
Khách hàng đang tìm kiếm thép hình V Hải Triển chất lượng cao, giá cả hợp lý cho công trình? Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối thép hình, Tôn Thép Mạnh Tiến Phát là địa chỉ uy tín giúp bạn yên tâm về nguồn hàng, giá cả và tiến độ giao nhận.
Ưu điểm khi mua thép V Hải Triển tại Tôn Thép Mạnh Tiến Phát:
Liên hệ ngay với Tôn Thép Mạnh Tiến Phát qua hotline để được báo giá thép V Hải Triển mới nhất và nhận ưu đãi vận chuyển cho đơn hàng hôm nay.