Báo Giá Thép Tấm Q355B, Bảng Báo Giá Sắt Tấm Q355 Dày 2mm 3mm 4mm 5mm 6mm 8mm 10mm 12mm 14mm 16mm 18mm 20mm Trung Quốc

Thép tấm Q355 là loại thép kết cấu hợp kim thấp, cường độ cao có giới hạn chảy tối thiểu 355 MPa, sản xuất theo tiêu chuẩn GB/T 1591. Sản phẩm có khả năng chịu va đập tốt ở nhiều điều kiện nhiệt độ, là vật liệu được sử dụng cho nhiều công trình trọng điểm. Vậy giá thép tấm Q355 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm hiện nay là bao nhiêu? Hãy tham khảo ngay bên dưới.

Báo giá thép tấm Q355B Trung Quốc cập nhật hôm nay 10/09/2025

Giá thép tấm Q355B Trung Quốc mới nhất tại Tôn Thép Mạnh Tiến Phát dao động từ 15.200 - 15.800 VNĐ/kg. Báo giá chưa bao gồm VAT và có thể biến động tùy số lượng đặt hàng, vị trí vận chuyển.

Bảng giá thép tấm Q355 dày 2ly - 20ly nhập khẩu Trung Quốc

Quy cách (mm)
(Dày x Rộng x Dài)
Kg/tấmĐơn giá (VNĐ/kg)Giá thành (VNĐ/tấm)
2x1500x6000141.315.2002.148.000
3x1500x6000211.9515.2003.222.000
4x1500x6000282.6015.2004.296.000
5x1500x6000353.2515.2005.369.000
6x1500x6000423.9015.2006.443.000
8x1500x6000565.2015.2008.591.000
10x1500x6000706.5015.20010.739.000
12x1500x6000847.8015.20012.887.000
14x1500x6000989.1015.20015.034.000
16x1500x60001130.415.20017.182.000
18x1500x60001271.715.20019.330.000
20x1500x60001413.015.20021.478.000
5x2000x6000471.015.2007.159.000
6x2000x6000565.215.2008.591.000
8x2000x6000753.615.20011.455.000
10x2000x6000942.015.20014.318.000
12x2000x60001130.415.20017.182.000
14x2000x60001318.815.20020.046.000
16x2000x60001507.215.20022.909.000
18x2000x60001695.615.20025.773.000
20x2000x60001884.015.20028.637.000

Bảng giá thép tấm Q355 dày 22ly - 120ly

Quy cách (mm)
(Dày x Rộng x Dài)
Kg/tấmĐơn giá (VNĐ/kg)Giá thành (VNĐ/tấm)
22x2000x60002072.415.80032.744.000
25x2000x60002355.015.80037.209.000
28x2000x60002637.615.80041.674.000
30x2000x60002826.015.80044.651.000
32x2000x60003014.415.80047.628.000
35x2000x6000329715.80052.093.000
40x2000x6000376815.80059.534.000
45x2000x6000423915.80066.976.000
50x2000x6000471015.80074.418.000
55x2000x6000518115.80081.860.000
60x2000x6000565215.80089.302.000
65x2000x6000612315.80096.743.000
70x2000x6000659415.800104.185.000
75x2000x6000706515.800111.627.000
80x2000x6000753615.800119.069.000
90x2000x6000847815.800133.952.000
100x2000x6000942015.800148.836.000
120x2000x60001130415.800178.603.000

Thông số kỹ thuật thép tấm Q355

  • Độ dày phổ biến: 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm.
  • Độ dày lớn dùng cho các ứng dụng yêu cầu chịu lực cao: 22mm - 120mm, 100mm, 120mm.
  • Chiều rộng: 1.5m, 2m, 3m,...
  • Chiều dài: 2.5m, 3m, 6m,...
  • Xuất xứ: Trung Quốc, Hàn Quốc, Nga, Thái Lan, Nhật Bản,....

Đặc tính cơ lý

Giới hạn chảy (đvt: N/mm2)

Mác thépd≤1616 < d ≤ 4040 < d ≤ 6363 < d ≤ 8080 < d ≤ 100100 < d ≤ 150150 < d ≤ 200200 < d ≤ 250250 < d ≤ 400
Q355B355345335325315295285275
Q355C355345335325315295285275
Q355D355345335325315295285275265

Độ bền kéo (đvt: N/mm2)

Mác thép d≤100 100 <d≤ 150 150 <d≤ 250 250 <d≤ 400
Q355B 470 – 630 450 – 600 450 – 600
Q355C 470 – 630 450 – 600 450 – 600
Q355D 470 – 630 450 – 600 450 – 600 450 – 600

Độ giãn dài (đvt: %)

Hướng chịu lựcd ≤ 4040 < d ≤ 6363 < d ≤ 100100 < d ≤ 150150 < d≤ 200250 < d ≤ 400
Hướng ngang201918181717
Hướng dọc222120181717

Độ cứng va đập

Mác thép Nhiệt độ thử Năng lượng va đập dọc (J) Năng lượng va đập ngang (J)
Q355B 20 ℃ ≥ 34 ≥ 27
Q355C 0 ℃ ≥ 34 ≥ 27
Q355D -20 ℃ ≥ 34 (d ≥250mm) ≥ 27 (d ≥250mm)

Thành phần hóa học

Mác thépC % (≤)Si % (≤)Mn % (≤)P % (≤)S % (≤)Cr % (≤)Ni % (≤)Cu % (≤)N % (≤)
Q355B0.240.551.635350.300.300.4012
Q355C0.200.551.630300.300.300.4012
Q355D0.200.551.625250.300.300.40

Thép tấm Q355 có ưu điểm gì? 

Thép tấm Q355 sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội nhờ là loại thép hợp kim thấp có cường độ cao, là lựa chọn hàng đầu cho các kết cấu chịu lực.

  • Với cường độ chảy tối thiểu 355 MPa, thép Q355 có khả năng chịu tải trọng và áp lực lớn hơn đáng kể so với các loại thép carbon thông thường, cho phép thiết kế các kết cấu nhẹ hơn mà vẫn đảm bảo độ an toàn cao.
  • Thép Q355 có hàm lượng carbon thấp, nên có khả năng hàn tốt, giảm nguy cơ nứt gãy trong quá trình gia công.
  • Vẫn giữ được độ dẻo và độ bền ngay cả trong môi trường lạnh, rất phù hợp cho các công trình ở vùng có khí hậu khắc nghiệt hoặc các ứng dụng đặc thù.
  • So với các loại thép hợp kim cao cấp hơn, thép Q355 có giá thành hợp lý, mang lại hiệu quả kinh tế cao cho các dự án lớn mà vẫn đáp ứng đầy đủ yêu cầu về kỹ thuật và an toàn.
Thép tấm Q355 là thép hợp kim thấp, cường độ cao, dễ hàn, dẻo dai trong môi trường lạnh và có giá thành hợp lý cho các kết cấu chịu lực lớn
Thép tấm Q355 là thép hợp kim thấp, cường độ cao, dễ hàn, dẻo dai trong môi trường lạnh và có giá thành hợp lý cho các kết cấu chịu lực lớn

Các loại thép tấm Q355 phổ biến và ứng dụng

Thép tấm Q355 được chia thành nhiều loại dựa trên khả năng chịu va đập ở các mức nhiệt độ khác nhau. Việc này đảm bảo thép phù hợp với môi trường sử dụng, đặc biệt là các công trình ở vùng lạnh.

Thép tấm Q355B

Đây là loại phổ biến nhất tại Việt Nam hiện nay, có khả năng chịu va đập ở nhiệt độ 20°C. Nhờ sự cân bằng giữa chất lượng và giá thành, Q355B đáp ứng được hầu hết các yêu cầu của các dự án xây dựng và kết cấu thông thường ở các khu vực có khí hậu ôn hòa. 

Thép tấm Q355B
Thép tấm Q355B

Ứng dụng: Dùng làm khung nhà xưởng, dầm cầu, cột điện, và các chi tiết máy không phải chịu nhiệt độ quá thấp.

Thép tấm Q355C

Thép Q355C có khả năng chịu va đập ở nhiệt độ 0°C. Với độ dẻo dai cao hơn Q355B, loại thép này phù hợp cho các công trình yêu cầu độ bền cao trong điều kiện nhiệt độ gần điểm đóng băng. 

Thép tấm Q355C
Thép tấm Q355C

Ứng dụng: Thép tấm Q355C thường được sử dụng trong kết cấu cầu đường ở vùng lạnh, các loại bồn chứa hoặc các cấu kiện trong nhà máy điện chịu biến động nhiệt độ.

Thép tấm Q355D

Đây là loại thép có khả năng chịu va đập tốt nhất trong các loại phổ biến, với nhiệt độ va đập ở âm 20°C. Thép Q355D có giá thành cao hơn nhưng lại là lựa chọn tối ưu cho các môi trường cực kỳ khắc nghiệt. 

Thép tấm Q355D
Thép tấm Q355D

Ứng dụng: Làm các cấu kiện của giàn khoan dầu khí ngoài khơi, các công trình ở vùng cực lạnh và thiết bị chịu tải trọng lớn trong kho lạnh hoặc môi trường có nhiệt độ rất thấp.

Mua thép tấm Q355 giá tốt, chất lượng tại Tôn Thép Mạnh Tiến Phát

Tôn Thép Mạnh Tiến Phát với hơn 10 năm kinh nghiệm, đảm bảo với khách hàng khi chọn mua thép tấm Q355 tại đại lý sẽ có:

  • Đa dạng quy cách, gồm thép tấm Q355 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm,...
  • Báo giá cập nhật theo ngày, cạnh tranh hơn thị trường 5 - 10% khi mua số lượng lớn.
  • Cắt, gia công theo kích thước yêu cầu ngay tại kho.
  • Chứng chỉ CO-CQ đầy đủ, kiểm định cơ lý theo chuẩn Q355.
  • Hệ thống vận chuyển linh hoạt, giao nhanh tại TP.HCM và các tỉnh lân cận.
  • Hỗ trợ kỹ thuật và tư vấn lựa chọn quy cách phù hợp từng dự án.
Mua thép tấm Q355 giá tốt, chất lượng, vận chuyển tận nơi tại Tôn Thép Mạnh Tiến Phát
Mua thép tấm Q355 giá tốt, chất lượng, vận chuyển tận nơi tại Tôn Thép Mạnh Tiến Phát

Liên hệ hotline để nhận ngay báo giá thép tấm Q355 ưu đãi cho công trình.

Để lại một bình luận

Gọi điện Gọi điện Gọi điện
zalo
zalo
zalo