Ống hộp inox Đại Dương được biết đến với chất lượng cao và độ bền vượt trội nhờ công nghệ sản xuất tiên tiến đạt chuẩn ISO 9001:2015. Sản phẩm ống hộp inox Đại Dương đảm bảo tiêu chuẩn quốc tế với đa dạng kích thước đa dạng. Hiện nay ống hộp inox Đại Dương rất được ưa chuộng, sử dụng trong xây dựng, nội thất, cơ khí, công nghiệp, nông nghiệp, y tế,…

Báo giá ống inox Đại Dương
Ống inox Đại Dương là sản phẩm chất lượng cao được sản xuất từ inox SUS 201 và 304, nổi bật với độ bền vượt trội và khả năng chống ăn mòn. Với bề mặt sáng bóng và đa dạng kích thước, ống inox Đại Dương không chỉ mang lại tính thẩm mỹ cho các công trình xây dựng mà còn đáp ứng tốt trong các ứng dụng công nghiệp như dẫn nước, gas và chế biến thực phẩm.

Thông số kỹ thuật:
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A554, EN 10217-7, JIS G3459
- Đường kính ngoài: Ø9.5 – Ø114.2
- Độ dày thành ống: 0.22mm – 3.0mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m
- Loại inox SUS 304, SUS 201
- Bề mặt: 2B, BA
Bảng tra quy cách, trọng lượng ống inox Đại Dương

Bảng giá ống inox Đại Dương loại 201, 304
- Giá ống inox 201 Đại Dương dao động từ 48.000 – 42.000 VNĐ/kg
- Giá ống inox 304 Đại Dương dao động từ 57.000 – 63.000 VNĐ/kg
Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/6m) | Inox 201 (đ/kg) | Inox 304 (đ/kg) |
Ø9.5 | 0.22 – 1.10 | 0.31 – 1.38 | 38.000 – 42.000 | 57.000 – 63.000 |
Ø10 | 0.30 – 1.20 | 0.43 – 1.46 | 38.000 – 42.000 | 57.000 – 63.000 |
Ø12 | 0.30 – 1.20 | 0.52 – 1.79 | 38.000 – 42.000 | 57.000 – 63.000 |
Ø12.7 | 0.30 – 1.20 | 0.56 – 2.06 | 38.000 – 42.000 | 57.000 – 63.000 |
Ø14 | 0.30 – 1.20 | 0.61 – 2.29 | 38.000 – 42.000 | 57.000 – 63.000 |
Ø15 | 0.30 – 1.20 | 0.66 – 2.47 | 38.000 – 42.000 | 57.000 – 63.000 |
Ø15.9 | 0.30 – 1.40 | 0.70 – 3.23 | 38.000 – 42.000 | 57.000 – 63.000 |
Ø18 | 0.30 – 1.50 | 0.79 – 3.70 | 38.000 – 42.000 | 57.000 – 63.000 |
Ø19.1 | 0.30 – 1.50 | 0.84 – 3.94 | 38.000 – 42.000 | 57.000 – 63.000 |
Ø20 | 0.30 – 1.50 | 0.88 – 4.15 | 38.000 – 42.000 | 57.000 – 63.000 |
Ø22.2 | 0.30 – 2.00 | 0.98 – 6.04 | 38.000 – 42.000 | 57.000 – 63.000 |
Ø25.4 | 0.35 – 2.00 | 1.31 – 6.99 | 38.000 – 42.000 | 57.000 – 63.000 |
Ø27.2 | 0.50 – 2.00 | 1.99 – 7.53 | 38.000 – 42.000 | 57.000 – 63.000 |
Ø28 | 0.50 – 2.00 | 2.05 – 7.77 | 38.000 – 42.000 | 57.000 – 63.000 |
Ø30 | 0.35 – 2.00 | 1.55 – 8.37 | 38.000 – 42.000 | 57.000 – 63.000 |
Ø31.8 | 0.35 – 2.00 | 1.64 – 8.90 | 38.000 – 42.000 | 57.000 – 63.000 |
Ø33.4 | 0.50 – 2.00 | 2.46 – 9.38 | 38.000 – 42.000 | 57.000 – 63.000 |
Ø38.1 | 0.60 – 2.00 | 3.36 – 10.79 | 38.000 – 42.000 | 57.000 – 63.000 |
Ø40 | 0.60 – 2.00 | 3.53 – 11.35 | 38.000 – 42.000 | 57.000 – 63.000 |
Ø42.7 | 0.60 – 2.00 | 3.77 – 12.16 | 38.000 – 42.000 | 57.000 – 63.000 |
Ø44.5 | 0.60 – 2.00 | 3.94 – 12.70 | 38.000 – 42.000 | 57.000 – 63.000 |
Ø48.6 | 0.60 – 2.00 | 4.30 – 13.92 | 38.000 – 42.000 | 57.000 – 63.000 |
Ø50.8 | 0.60 – 2.00 | 4.50 – 14.58 | 38.000 – 42.000 | 57.000 – 63.000 |
Ø60.5 | 0.60 – 2.00 | 5.37 – 17.48 | 38.000 – 42.000 | 57.000 – 63.000 |
Ø63.5 | 0.60 – 2.00 | 5.64 – 18.38 | 38.000 – 42.000 | 57.000 – 63.000 |
Ø76.2 | 0.60 – 2.00 | 6.78 – 22.17 | 38.000 – 42.000 | 57.000 – 63.000 |
Ø89.1 | 0.90 – 2.00 | 11.86 – 26.03 | 38.000 – 42.000 | 57.000 – 63.000 |
Ø101.6 | 1.50 – 3.00 | 22.43 – 44.19 | 38.000 – 42.000 | 57.000 – 63.000 |
Ø114.2 | 1.50 – 3.00 | 25.26 – 49.84 | 38.000 – 42.000 | 57.000 – 63.000 |
Báo giá hộp inox Đại Dương
Hộp inox Đại Dương nổi bật với độ bền cao, khả năng chống ăn mòn hiệu quả và đa dạng kích thước. Hộp inox Đại Dương không chỉ đáp ứng yêu cầu về thẩm mỹ mà còn phù hợp với nhiều ứng dụng trong xây dựng, nội thất và công nghiệp. Sản phẩm được ưa chuộng nhờ tuổi thọ lâu dài, dễ bảo trì, mang lại giá trị sử dụng cao cho khách hàng.

Thông số kỹ thuật:
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A554, EN 10217-7, JIS G3459
- Kích thước: 10×10 – 100x100mm, 10×20 – 60x120mm
- Độ dày thành hộp: 0.22mm – 3.0mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m
- Loại inox SUS 304, SUS 201
- Bề mặt: 2B, BA
Bảng tra quy cách, trọng lượng hộp inox Đại Dương

Bảng giá hộp inox Đại Dương loại 201 và 304
- Giá hộp inox 201 Đại Dương dao động từ 35.000 – 41.000 VNĐ/kg
- Giá hộp inox 304 Đại Dương dao động từ 53.000 – 62.000 VNĐ/kg
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/6m) | Hộp inox 201 (đ/kg) | Hộp inox 304 (đ/kg) |
---|---|---|---|---|
Vuông 10 | 0.40 – 1.20 | 0.74 – 2.07 | 35.000 – 41.000 | 53.000 – 62.000 |
Vuông 12.5 | 0.22 – 1.20 | 0.52 – 2.64 | 35.000 – 41.000 | 53.000 – 62.000 |
Vuông 15 | 0.35 – 1.50 | 0.98 – 3.94 | 35.000 – 41.000 | 53.000 – 62.000 |
Vuông 20 | 0.40 – 2.00 | 1.50 – 7.01 | 35.000 – 41.000 | 53.000 – 62.000 |
Vuông 25 | 0.40 – 2.00 | 1.88 – 8.91 | 35.000 – 41.000 | 53.000 – 62.000 |
Vuông 30 | 0.40 – 2.00 | 2.26 – 10.82 | 35.000 – 41.000 | 53.000 – 62.000 |
Vuông 35 | 0.40 – 2.00 | 2.64 – 12.72 | 35.000 – 41.000 | 53.000 – 62.000 |
Vuông 38 | 0.50 – 2.00 | 3.58 – 13.86 | 35.000 – 41.000 | 53.000 – 62.000 |
Vuông 40 | 0.60 – 2.00 | 4.51 – 14.62 | 35.000 – 41.000 | 53.000 – 62.000 |
Vuông 50 | 0.60 – 2.00 | 5.65 – 18.42 | 35.000 – 41.000 | 53.000 – 62.000 |
Vuông 60 | 1.10 – 2.00 | 12.37 – 22.23 | 35.000 – 41.000 | 53.000 – 62.000 |
Vuông 100 | 1.10 – 3.00 | 20.74 – 55.72 | 35.000 – 41.000 | 53.000 – 62.000 |
CN 10×20 | 0.22 – 1.50 | 0.62 – 3.94 | 35.000 – 41.000 | 53.000 – 62.000 |
CN 10×25 | 0.40 – 1.50 | 1.31 – 4.66 | 35.000 – 41.000 | 53.000 – 62.000 |
CN 10×30 | 0.40 – 1.50 | 1.50 – 5.37 | 35.000 – 41.000 | 53.000 – 62.000 |
CN 10×40 | 0.40 – 1.50 | 1.88 – 6.80 | 35.000 – 41.000 | 53.000 – 62.000 |
CN 10×50 | 0.55 – 1.50 | 3.09 – 8.22 | 35.000 – 41.000 | 53.000 – 62.000 |
CN 10×60 | 0.55 – 1.50 | 3.62 – 9.65 | 35.000 – 41.000 | 53.000 – 62.000 |
CN 13×26 | 0.22 – 1.50 | 0.81 – 5.23 | 35.000 – 41.000 | 53.000 – 62.000 |
CN 15×20 | 0.50 – 1.50 | 1.63 – 4.66 | 35.000 – 41.000 | 53.000 – 62.000 |
CN 15×25 | 0.50 – 1.50 | 1.86 – 5.37 | 35.000 – 41.000 | 53.000 – 62.000 |
CN 15×30 | 0.50 – 1.50 | 2.10 – 6.08 | 35.000 – 41.000 | 53.000 – 62.000 |
CN 20×30 | 0.70 – 1.50 | 3.26 – 6.80 | 35.000 – 41.000 | 53.000 – 62.000 |
CN 20×40 | 0.60 – 1.50 | 3.37 – 14.62 | 35.000 – 41.000 | 53.000 – 62.000 |
CN 20×50 | 0.70 – 2.00 | 4.59 – 12.72 | 35.000 – 41.000 | 53.000 – 62.000 |
CN 20×60 | 0.70 – 2.00 | 5.25 – 14.62 | 35.000 – 41.000 | 53.000 – 62.000 |
CN 20×80 | 0.70 – 2.00 | 6.58 – 18.42 | 35.000 – 41.000 | 53.000 – 62.000 |
CN 25×50 | 0.70 – 2.00 | 4.92 – 13.67 | 35.000 – 41.000 | 53.000 – 62.000 |
CN 25×75 | 0.70 – 2.00 | 6.58 – 18.42 | 35.000 – 41.000 | 53.000 – 62.000 |
CN 30×40 | 0.70 – 2.00 | 4.59 – 12.72 | 35.000 – 41.000 | 53.000 – 62.000 |
CN 30×50 | 0.70 – 2.00 | 5.25 – 14.62 | 35.000 – 41.000 | 53.000 – 62.000 |
CN 30×60 | 0.70 – 2.00 | 5.92 – 16.52 | 35.000 – 41.000 | 53.000 – 62.000 |
CN 40×60 | 0.70 – 2.00 | 6.58 – 18.42 | 35.000 – 41.000 | 53.000 – 62.000 |
CN 40×80 | 0.70 – 2.00 | 7.92 – 22.23 | 35.000 – 41.000 | 53.000 – 62.000 |
CN 40×100 | 1.20 – 2.00 | 15.76 – 26.03 | 35.000 – 41.000 | 53.000 – 62.000 |
CN 50×100 | 1.20 – 3.00 | 16.90 – 34.73 | 35.000 – 41.000 | 53.000 – 62.000 |
CN 60×80 | 1.20 – 3.00 | 15.76 – 38.60 | 35.000 – 41.000 | 53.000 – 62.000 |
CN 60×120 | 1.40 – 3.00 | 23.68 – 50.02 | 35.000 – 41.000 | 53.000 – 62.000 |
Lưu ý: Báo giá ống hộp inox Đại Dương trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với đại lý Thép Mạnh Tiến Phát để được nhận viên tư vấn và báo giá chính xác nhất.
Ưu điểm nổi bật của ống hộp inox Đại Dương
Ống hộp inox Đại Dương nổi bật với nhiều ưu điểm vượt trội so với các thương hiệu khác, có thể kể đến như
- Sử dụng inox 201 và 304 chất lượng, có khả năng chống ăn mòn tốt, ngay cả trong môi trường ẩm ướt, đảm bảo độ bền cao cho sản phẩm.
- Sản phẩm có độ chính xác cao và đồng đều về chất lượng nhờ hệ thống quản lý chất lượng đạt chuẩn ISO 9001:2015.
- Bề mặt sáng bóng mang lại tính thẩm mỹ cao, phù hợp với các công trình kiến trúc hiện đại.
- Ống hộp inox Đại Dương rất cứng, chịu nhiệt tốt, không bị nứt gãy hay cong võng dưới tác động ngoại lực, đạt tiêu chuẩn chất lượng Nhật Bản (JIS), Anh (BS EN), Mỹ (ASTM).
- Dễ cắt, hàn và tạo hình theo nhiều kiểu dáng khác nhau, phù hợp với mọi yêu cầu thiết kế đa dạng.

Nhận biết ống hộp inox Đại Dương chính hãng
Để nhận biết sản phẩm inox Đại Dương chính hãng, đảm bảo chất lượng, có thể dựa vào một số đặc điểm sau:
Thông tin in trên ống, hộp: Ống hộp inox Đại Dương chính hãng sẽ có dòng in thông in sản phẩm trên bề mặt, bao gồm Tên thương hiệu – Quy cách – Mác inox – Tiêu chuẩn như hình bên dưới.

Bề mặt sáng bóng: Ống inox Đại Dương chính hãng thường có bề mặt sáng bóng, đồng đều các mặt, không bị gỉ sét hay các vết xước lớn.
Nhãn mác đầu ống, hộp: Mỗi sản phẩm ống, hộp inox Đại Dương đều được dán tem nhãn thể hiện thông tin sản phẩm, bao gồm logo, loại inox, quy cách, ngày sản xuất.

Chất liệu chắc chắn: Khi cầm nắm, ống inox chính hãng cảm thấy chắc chắn và nặng tay hơn so với sản phẩm kém chất lượng.
Đại lý bán inox Đại Dương uy tín giá tốt nhất
Tôn Thép MTP có hơn 10 năm kinh nghiệm, hợp tác phân phối sắt thép của hàng trăm nhãn hàng lớn nhỏ trên thị trường. Chúng tôi đảm bảo inox Đại Dương chất lượng tốt nhất và cam kết:
- Ống hộp inox Đại Dương đa dạng quy cách, nhập trực tiếp nhà máy, chính hãng 100%.
- Có ưu đãi cho đơn hàng lớn từ 5 – 10%, giá bán ra là giá gốc, tốt nhất thị trường.
- Vận chuyển tận công trình, miễn phí nội thành TPHCM, hỗ trợ mọi địa điểm toàn Miền Nam.
- Dịch vụ hậu mãi tốt, nhân viên có chuyên môn, tư vấn tận tình, cung cấp thông tin rõ ràng.

Tôn Thép MTP chắc chắn không làm khách hàng thất vọng khi lựa chọn chúng tôi. Liên hệ đến hotline ngay hôm nay để nhận báo giá ống hộp inox Đại Dương chính xác nhất và chiết khấu hấp dẫn.