Thép hộp Ống Thép 190 được sản xuất bằng công nghệ tiên tiến nhất tại nhà máy Ống thép 190. Đây là sản phẩm thép carbon chất lượng cao, có hình dạng thanh dài với mặt cắt vuông hoặc chữ nhật, được chế tạo trên dây chuyền hiện đại. Hiện nay, hệ thống đại lý phân phối sắt hộp Ống thép 190 đã phủ sóng rộng khắp các quận huyện TPHCM cũng như các tỉnh lân cận như Bình Dương, Long An, Đồng Nai…
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát cung cấp thép hộp Ống Thép 190 chính hãng, đủ kích thước, giao tận nơi khu vực TPHCM, miền Nam với quy cách sau đây:
- Tiêu chuẩn: JIS G 346 6 – 2010, JIS G 3452 – 2014, JIS G 3444-2010 (Nhật); ASTM A500/A500M – 10a,…
- Loại bề mặt: đen, mạ kẽm
- Kích thước: chữ nhật 10×20 – 60x120mm, vuông 14×14 – 100x100mm.
- Độ dày: 0.8 – 1.6 mm
- Chiều dài cây: 6m hoặc cắt theo yêu cầu.
- Trọng lượng: 1.78 – 26.37 kg/ cây
- Ứng dụng: xây dựng, đóng biển hiệu, hộp đèn, trang trí nội ngoại thất…
Báo giá thép hộp Ống Thép 190 hôm nay 21/01/2025 tại đại lý tôn thép Mạnh Tiến Phát
Tôn thép MTP cung cấp bảng báo giá thép hộp Ống Thép 190 mới nhất 2025 cho khách hàng, nhà thầu có nhu cầu. Bao gồm giá đầy đủ các chủng loại như thép hộp vuông đen, mạ kẽm Ống thép 190, thép hộp chữ nhật đen, mạ kẽm Ống thép 190. Khách hàng có thể mua với số lượng lớn hoặc yêu cầu cắt kích thước để đảm bảo yêu cầu công trình.
Bảng giá thép hộp vuông Ống Thép 190
- Kích thước: 14×14 – 100×100 (mm)
- Độ dày: 0.8 – 1.6 mm
- Trọng lượng: 1,78 – 29,34 kg/ cây 6m
- Giá thép hộp vuông đen Ống Thép 190 từ 24.000 – 424.000 VNĐ/ cây 6m
- Giá thép hộp vuông mạ kẽm Ống Thép 190 từ 26.000 – 456.000 VNĐ/ cây 6m
Quy cách mm | Độ dày mm | Trọng lượng kg/ cây 6m | Đen (VNĐ/ cây) | Mạ kẽm (VNĐ/ cây) |
---|---|---|---|---|
Hộp 14×14 | 0,9 | 1,78 | 24.000 | 26.000 |
Hộp 14×14 | 1 | 2,02 | 28.000 | 30.000 |
Hộp 14×14 | 1,1 | 2,27 | 31.000 | 34.000 |
Hộp 14×14 | 1,2 | 2,52 | 35.000 | 38.000 |
Hộp 14×14 | 1,3 | 2,76 | 39.000 | 42.000 |
Hộp 16×16 | 0,9 | 2,11 | 29.000 | 31.000 |
Hộp 16×16 | 1 | 2,4 | 33.000 | 36.000 |
Hộp 16×16 | 1,1 | 2,69 | 38.000 | 40.000 |
Hộp 16×16 | 1,2 | 2,98 | 42.000 | 45.000 |
Hộp 20×20 | 0,9 | 2,59 | 36.000 | 39.000 |
Hộp 20×20 | 1 | 2,95 | 41.000 | 45.000 |
Hộp 20×20 | 1,1 | 3,31 | 46.000 | 50.000 |
Hộp 20×20 | 1,2 | 3,67 | 52.000 | 56.000 |
Hộp 20×20 | 1,3 | 4,03 | 57.000 | 61.000 |
Hộp 20×20 | 1,4 | 4,31 | 61.000 | 66.000 |
Hộp 20×20 | 1,4 | 4,49 | 64.000 | 69.000 |
Hộp 25×25 | 0,9 | 3,28 | 46.000 | 50.000 |
Hộp 25×25 | 1 | 3,73 | 53.000 | 57.000 |
Hộp 25×25 | 1,1 | 4,19 | 59.000 | 64.000 |
Hộp 25×25 | 1,2 | 4,64 | 66.000 | 71.000 |
Hộp 25×25 | 1,3 | 5,1 | 72.000 | 78.000 |
Hộp 25×25 | 1,4 | 5,46 | 78.000 | 84.000 |
Hộp 25×25 | 1,4 | 5,69 | 81.000 | 87.000 |
Hộp 25×25 | 1,8 | 7,06 | 101.000 | 109.000 |
Hộp 30×30 | 0,9 | 3,97 | 56.000 | 60.000 |
Hộp 30×30 | 1 | 4,52 | 64.000 | 69.000 |
Hộp 30×30 | 1,1 | 5,07 | 72.000 | 78.000 |
Hộp 30×30 | 1,2 | 5,62 | 80.000 | 86.000 |
Hộp 30×30 | 1,3 | 6,17 | 88.000 | 95.000 |
Hộp 30×30 | 1,35 | 6,61 | 94.000 | 102.000 |
Hộp 30×30 | 1,4 | 6,89 | 98.000 | 106.000 |
Hộp 30×30 | 1,8 | 8,27 | 118.000 | 128.000 |
Hộp 30×30 | 2 | 8,54 | 122.000 | 132.000 |
Hộp 40×40 | 1 | 6,09 | 87.000 | 94.000 |
Hộp 40×40 | 1,1 | 6,83 | 98.000 | 105.000 |
Hộp 40×40 | 1,2 | 7,58 | 108.000 | 117.000 |
Hộp 40×40 | 1,3 | 8,32 | 119.000 | 128.000 |
Hộp 40×40 | 1,4 | 8,91 | 128.000 | 137.000 |
Hộp 40×40 | 1,4 | 9,29 | 133.000 | 143.000 |
Hộp 40×40 | 1,8 | 11,51 | 165.000 | 178.000 |
Hộp 50×50 | 1,2 | 9,53 | 137.000 | 147.000 |
Hộp 50×50 | 1,3 | 10,47 | 150.000 | 162.000 |
Hộp 50×50 | 1,4 | 11,22 | 161.000 | 174.000 |
Hộp 50×50 | 1,4 | 11,68 | 168.000 | 181.000 |
Hộp 50×50 | 1,8 | 14,02 | 202.000 | 217.000 |
Hộp 50×50 | 1,8 | 14,49 | 209.000 | 225.000 |
Hộp 60×60 | 1,2 | 11,49 | 165.000 | 178.000 |
Hộp 60×60 | 1,4 | 14,08 | 203.000 | 218.000 |
Hộp 60×60 | 1,8 | 17,46 | 252.000 | 271.000 |
Hộp 75×75 | 1,2 | 14,42 | 208.000 | 223.000 |
Hộp 75×75 | 1,4 | 17,67 | 255.000 | 274.000 |
Hộp 75×75 | 1,8 | 22,19 | 320.000 | 345.000 |
Hộp 90×90 | 1,4 | 21,27 | 307.000 | 330.000 |
Hộp 90×90 | 1,8 | 26,37 | 381.000 | 410.000 |
Hộp 100×100 | 1,4 | 23,66 | 342.000 | 368.000 |
Hộp 100×100 | 1,8 | 29,34 | 424.000 | 456.000 |
Bảng giá thép hộp chữ nhật Ống Thép 190
- Kích thước: 10×20 – 60×120 (mm)
- Độ dày: 0.8 – 1.6 mm
- Trọng lượng: 1,97 – 26,37 kg/ cây
- Giá thép hộp chữ nhật đen Ống Thép 190 từ 27.000 – 381.000 VNĐ/ cây 6m
- Giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm Ống Thép 190 từ 29.000 – 410.000 VNĐ/ cây 6m
Quy cách mm | Độ dày mm | Trọng lượng kg/ cây 6m | Đen (VNĐ/ cây) | Mạ kẽm (VNĐ/ cây) |
---|---|---|---|---|
Hộp 10×20 | 0,8 | 1,97 | 27.000 | 29.000 |
Hộp 10×20 | 0,9 | 2,24 | 31.000 | 33.000 |
Hộp 10×20 | 1 | 2,51 | 35.000 | 38.000 |
Hộp 10×20 | 1,1 | 2,79 | 39.000 | 42.000 |
Hộp 13×26 | 0,8 | 2,59 | 36.000 | 39.000 |
Hộp 13×26 | 0,9 | 2,95 | 41.000 | 45.000 |
Hộp 13×26 | 1 | 3,31 | 46.000 | 50.000 |
Hộp 13×26 | 1,1 | 3,67 | 52.000 | 56.000 |
Hộp 13×26 | 1,2 | 4,03 | 57.000 | 61.000 |
Hộp 13×26 | 1,3 | 4,49 | 64.000 | 69.000 |
Hộp 20×40 | 0,8 | 3,97 | 56.000 | 60.000 |
Hộp 20×40 | 0,9 | 4,52 | 64.000 | 69.000 |
Hộp 20×40 | 1 | 5,07 | 72.000 | 78.000 |
Hộp 20×40 | 1,1 | 5,62 | 80.000 | 86.000 |
Hộp 20×40 | 1,2 | 6,17 | 88.000 | 95.000 |
Hộp 20×40 | 1,25 | 6,61 | 94.000 | 102.000 |
Hộp 20×40 | 1,3 | 6,89 | 98.000 | 106.000 |
Hộp 20×40 | 1,6 | 8,54 | 122.000 | 132.000 |
Hộp 25×50 | 0,8 | 5 | 71.000 | 76.000 |
Hộp 25×50 | 0,9 | 5,7 | 81.000 | 87.000 |
Hộp 25×50 | 1 | 6,39 | 91.000 | 98.000 |
Hộp 25×50 | 1,1 | 7,09 | 101.000 | 109.000 |
Hộp 25×50 | 1,2 | 7,78 | 111.000 | 120.000 |
Hộp 25×50 | 1,25 | 8,34 | 119.000 | 129.000 |
Hộp 25×50 | 1,3 | 8,69 | 125.000 | 134.000 |
Hộp 25×50 | 1,6 | 10,77 | 155.000 | 167.000 |
Hộp 30×60 | 0,8 | 6,04 | 86.000 | 93.000 |
Hộp 30×60 | 0,9 | 6,88 | 98.000 | 106.000 |
Hộp 30×60 | 1 | 7,72 | 110.000 | 119.000 |
Hộp 30×60 | 1,1 | 8,56 | 123.000 | 132.000 |
Hộp 30×60 | 1,2 | 9,39 | 135.000 | 145.000 |
Hộp 30×60 | 1,25 | 10,06 | 144.000 | 155.000 |
Hộp 30×60 | 1,3 | 10,48 | 150.000 | 162.000 |
Hộp 30×60 | 1,6 | 13 | 187.000 | 201.000 |
Hộp 40×80 | 0,8 | 8,11 | 116.000 | 125.000 |
Hộp 40×80 | 0,9 | 9,24 | 132.000 | 143.000 |
Hộp 40×80 | 1 | 10,36 | 149.000 | 160.000 |
Hộp 40×80 | 1,1 | 11,49 | 165.000 | 178.000 |
Hộp 40×80 | 1,2 | 12,61 | 181.000 | 195.000 |
Hộp 40×80 | 1,25 | 13,52 | 195.000 | 209.000 |
Hộp 40×80 | 1,3 | 14,08 | 203.000 | 218.000 |
Hộp 40×80 | 1,6 | 17,46 | 252.000 | 271.000 |
Hộp 50×100 | 1,1 | 14,42 | 208.000 | 223.000 |
Hộp 50×100 | 1,2 | 15,84 | 228.000 | 246.000 |
Hộp 50×100 | 1,25 | 17,39 | 251.000 | 270.000 |
Hộp 50×100 | 1,3 | 17,67 | 255.000 | 274.000 |
Hộp 50×100 | 1,55 | 21,21 | 306.000 | 329.000 |
Hộp 50×100 | 1,6 | 22,2 | 320.000 | 345.000 |
Hộp 60×120 | 1,3 | 21,27 | 307.000 | 330.000 |
Hộp 60×120 | 1,6 | 26,37 | 381.000 | 410.000 |
Lưu ý: Đơn giá thép hộp Ống Thép 190 trên chỉ mang tính tham khảo. Vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chính xác nhất theo đơn hàng của quý khách (loại thép, quy cách, số lượng, vị trí giao hàng,…).
Chính sách bán hàng:
- Cam kết chất lượng: Cung cấp sản phẩm thép Ống Thép 190 chính hãng mới 100%, không cong vênh, móp méo hoặc gỉ sét.
- Đơn vị tính: Tính theo kg hoặc đếm cây.
- Vận chuyển: Miễn phí vận chuyển trong nội thành TP.HCM. Hỗ trợ 50% phí vận chuyển tại các tỉnh. Thời gian vận chuyển từ 1 – 5 ngày (tùy thuộc vào vị trí công trình).
- Thanh toán: Tiền mặt hoặc chuyển khoản, đặt cọc 50%, thanh toán 50% còn lại sau khi nhận đủ số lượng hàng hóa.
- Bảo hành, đổi trả: Theo quy định của nhà máy Ống Thép 190.
- Thuế VAT: Đơn giá chưa bao gồm 10% VAT.
- Chiết khấu: Áp dụng chiết khấu 5-10% cho đơn hàng lớn.
Mạnh Tiến Phát – Đại lý thép hộp Ống Thép 190 uy tín, cam kết chất lượng, chiết khấu 5-10%
Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung ứng sắt hộp Ống thép 190, Tôn Thép Mạnh Tiến Phát luôn nỗ lực để đáp ứng tốt nhất mọi nhu cầu của khách hàng. Hệ thống đại lý của chúng tôi trải rộng khu vực TP.HCM và miền Nam, đảm bảo cung cấp sản phẩm nhanh chóng và tiện lợi. Chúng tôi cam kết giá thép hộp Ống thép 190 là giá gốc đại lý, cùng với chính sách chiết khấu từ 5-10% cho đơn hàng lớn, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí.
Chứng nhận, giải thưởng:
Đại lý Tôn Thép Mạnh Tiến Phát vinh dự đạt giải thưởng Top 10 thương hiệu Việt Nam vào năm 2023, khẳng định vị thế của chúng tôi trong ngành cung ứng sắt thép. Đây là một trong những giải thưởng danh giá, ghi nhận những nỗ lực và đóng góp của doanh nghiệp trong việc cung cấp sản phẩm chất lượng và dịch vụ tận tâm.
Ngoài ra còn có các giải thưởng sau:
- Doanh nghiệp có ảnh hưởng trong cộng đồng
- Giải thưởng Công nghệ Sắt thép tại Việt Nam
- Doanh nghiệp tiêu biểu trong lĩnh vực Sắt thép
- Giải thưởng An toàn lao động
Dự án tiêu biểu:
Cam kết & ưu đãi:
- Sản phẩm Ống Thép 190 chính hãng, hàng mới 100%, không gỉ sét
- Miễn phí vận chuyển TPHCM, giao tỉnh hỗ trợ 50% chi phí.
- Chiết khấu 5 – 10%, liên hệ nhận báo giá.