Bảng báo giá thép ray, quy cách: P9, P11, P12, P15, P18, P24, P30, P38, P43, P50, QU70, QU80, QU100, QU120 giá tốt nhất thị trường, giá rẻ nhất TPHCM hiện nay

Thép ray là loại thép hình đặc thù, được thiết kế với tiết diện có gờ nổi giúp dẫn hướng và chịu lực cho bánh xe di chuyển. Nhờ khả năng chịu tải trọng lớn, độ bền cao và tính ổn định, thép ray đóng vai trò quan trọng trong các hệ thống đường sắt, cầu trục, mỏ khai thác cũng như nhiều ứng dụng công nghiệp khác.

Hãy cùng Tôn Thép Mạnh Tiến Phát tìm hiểu rõ hơn về thép ray, khái niệm, thông số kỹ thuật, bảng giá, ứng dụng, phân loại, các loại, phụ kiện, quy trình sản xuất cũng như nhà cung cấp chất lượng, giá tốt.

Khái niệm thép ray là gì? Có đặc điểm gì nổi bật?

Thép ray thường được sản xuất theo hình dạng chữ I đặc trưng, trong đó phần đầu có độ cong nhẹ, còn chân ray thẳng và chắc chắn. Tùy vào mác thép cũng như chủng loại, thép ray sẽ có kích thước và chiều dài khác nhau để dễ dàng phân loại. Nhờ sở hữu khả năng chịu kéo và chịu nén vượt trội, thép ray có thể chống đỡ hiệu quả tải trọng lớn cả khi tàu đứng yên lẫn khi di chuyển.

Thép ray có hình dạng đặc trưng
Thép ray có hình dạng đặc trưng

Đặc điểm nổi bật của thép ray:

  • Có hình dạng chữ I tù, thiết kế tối ưu để chịu lực tốt.
  • Chịu được tải trọng động và tĩnh lớn từ đoàn tàu, cẩu trục hay băng tải.
  • Có cường độ kéo, nén, uốn cao, hạn chế biến dạng trong quá trình sử dụng lâu dài.
  • Được sản xuất từ thép chất lượng, qua quy trình luyện và nhiệt luyện nghiêm ngặt nên có độ cứng và tuổi thọ cao.
  • Ít hư hỏng, tiết kiệm chi phí bảo trì, giảm nguy cơ nứt gãy, cong vênh so với nhiều loại thép kết cấu khác.
  • Đa dạng chủng loại, có ray nhẹ, ray nặng, ray cẩu trục… phù hợp nhiều lĩnh vực công nghiệp.
Được sản xuất từ thép đặc biệt nên thép ray chịu mài mòn tốt, hạn chế biến dạng, chịu lực cao
Được sản xuất từ thép đặc biệt nên thép ray chịu mài mòn tốt, hạn chế biến dạng, chịu lực cao

Thông số kỹ thuật thép ray

  • Quy cách phổ biến: P9, P11, P12, P15, P18, P22, P24, P30, P38, P43, P50, QU70, QU80, QU100, QU120…
  • Mác thép sử dụng: Q235, Q355, 40Mn, 50Mn, 71Mn…
  • Xuất xứ: Chủ yếu nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Nga, Châu Âu…

Barem quy cách, trọng lượng thép ray

Quy cách mặt cắt thép ray
Quy cách mặt cắt thép ray

Ray theo tiêu chuẩn Q235–55Q

Chủng loạiChiều cao A (mm)Chiều rộng đáy B (mm)Chiều rộng mặt C (mm)Chiều dày thân T (mm)Trọng lượng (kg/m)Chiều dài
P963.5063.5032.105.908.945-7m
P1180.5066.0032.007.0011.206-10m
P1269.8569.8538.107.5412.206-10
P15 (nhẹ)78.5074.0039.506.8012.6-12.86-8m
P24 (nhẹ)107.0085.0047.009.0020.108m
P1579.3779.3742.868.3315.206-10m
P1890.0080.0040.0010.0018.066-10m
P2293.6693.6650.8010.7222.307-10m
P24107.0092.0051.0010.9024.467-12m
P30107.95107.9560.3312.3030.107-12m

Ray theo tiêu chuẩn 50MN

Chủng loạiChiều cao A (mm)Chiều rộng đáy B (mm)Chiều rộng mặt C (mm)Chiều dày thân T (mm)Trọng lượng (kg/m)Chiều dài
P38134114681338.7312.5-25m
P431401147014.544.6512.5-25m
P501521327015.551.5112.5-25m
P601761507316.560.6412.5-25m

Ray theo tiêu chuẩn 71MN

Chủng loạiChiều cao A (mm)Chiều rộng đáy B (mm)Chiều rộng mặt C (mm)Chiều dày thân D (mm)Trọng lượng (kg/m)Chiều dài
QU70120120702852.809-12.5m
QU80130130803263.699-12.5m
QU1001501501003888.969-12.5m
QU12017017012044118.109-12.5m

Thành phần hóa học của thép ray 

Thành phần hóa học thép ray mác 71Mn

  • Cacbon (C): 0.67 ~ 0.75%
  • Silic (Si): 0.17 ~ 0.37%
  • Mangan (Mn): 0.90 ~ 1.20%
  • Niken (Ni): ≤ 0.25%
  • Crom (Cr): ≤ 0.25%
  • Photpho (P): ≤ 0.035%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0.035%

Tính chất cơ học đặc trưng

Đặc tính cơ lý thép ray mác thép 71Mn:

  • Độ bền kéo đứt: 780 N/mm²
  • Giới hạn chảy: 790 N/mm²
  • Độ dãn dài tương đối: 30%

Các tiêu chuẩn chất lượng áp dụng cho thép ray

Tiêu chuẩn quốc tế

  • EN 13674-1 (Châu Âu): Quy định kích thước, vật liệu và tính chất cơ học cho thép ray đường sắt chính và ray nhẹ.
  • AREMA (Mỹ): Áp dụng rộng rãi tại Bắc Mỹ, tập trung vào ray và phụ kiện đường sắt.
  • UIC 860 (Liên minh Đường sắt Quốc tế): Dành cho hệ thống đường ray châu Âu và các quốc gia theo chuẩn EU.
  • JIS E1101 (Nhật Bản): Quy định cho thép ray dùng trong đường sắt và cầu trục.
  • BS 11 (Anh Quốc): Nêu chi tiết hình dạng, thành phần hóa học và cơ tính của thép ray.
  • ASTM A759 (Mỹ): Áp dụng cho thép ray dùng trong đường sắt và cầu trục.

Tiêu chuẩn khu vực

  • GOST R 51685 (Nga): Tiêu chuẩn cho ray sử dụng tại Nga và các nước CIS.
  • IS 3443 (Ấn Độ): Quy định sản xuất và sử dụng thép ray tại Ấn Độ.
  • GB/T 11264 (Trung Quốc): Tiêu chuẩn quốc gia Trung Quốc về thép ray.

Một số tiêu chuẩn riêng biệt

  • DIN 536 (Đức): Yêu cầu về thép ray cho cầu trục.
  • AS 1085 (Úc): Áp dụng cho hệ thống đường sắt tại Úc.

Báo giá thép ray mới nhất - Cập nhật 10/09/2025

Báo giá thép ray mới nhất tại đại lý Tôn Thép Mạnh Tiến Phát có đầy đủ quy cách, đơn giá từ 13.100 - 17.600 VNĐ/kg.

Sản phẩm Quy cách (mm)

Cao x Rộng đáy x Rộng mặt x Dày

Trọng lượng (kg/m) Đơn giá (VNĐ/kg)
Ray P9 63.5 x 63.5 x 32.1 x 5.9 8.94 13.100 – 17.600
Ray P11 80.5 x 66 x 32 x 7 11.2 13.100 – 17.600
Ray P12 69.85 x 68.95 x 38.1 x 7.54 12.2 13.100 – 17.600
Ray P15 78.5 x 74 x 39.5 x 6.8 12.8 13.100 – 17.600
Ray P18 90 x 80 x 40 x 10 18.6 13.100 – 17.600
Ray P22 93.66 x 93.66 x 50.8 x 10.72 22.3 13.100 – 17.600
Ray P24 107 x 92 x 51 x 10.9 24.46 13.100 – 17.600
Ray P30 107.95 x 107.95 x 60.33 x 12.3 30.1 13.100 – 17.600
Ray P38 134 x 114 x 68 x 13 38.73 13.100 – 17.600
Ray P43 140 x 114 x 70 x 14.5 44.65 13.100 – 17.600
Ray P50 152 x 132 x 70 x 15.5 51.51 13.100 – 17.600
Ray P60 176 x 150 x 73 x 16.5 60.64 13.100 – 17.600
Ray QU70 120 x 120 x 70 x 28 52.8 13.100 – 17.600
Ray QU80 130 x 130 x 80 x 32 63.69 13.100 – 17.600
Ray QU100 150 x 150 x 100 x 38 88.96 13.100 – 17.600
Ray QU120 170 x 170 x 120 x 44 117.1 13.100 – 17.600

Ứng dụng thực tiễn của thép ray trong đời sống và công nghiệp

Trong ngành đường sắt

Thép ray là vật liệu chủ lực để lắp đặt hệ thống đường sắt, đảm bảo độ bền, khả năng chịu lực lớn và ổn định khi tàu chạy ở tốc độ cao.

Thép ray sử dụng đường ray tàu
Thép ray sử dụng đường ray tàu

Làm ray cho cầu trục và thiết bị di chuyển

Trong các nhà máy sản xuất, xưởng cơ khí, thép ray được sử dụng làm đường chạy cho cầu trục, cần trục hoặc các xe goòng vận chuyển hàng hóa, giúp thiết bị di chuyển an toàn và chính xác.

Đường ray tại các mỏ khai khoáng

Trong hầm lò, thép ray được lắp đặt làm đường vận chuyển quặng, than và các khoáng sản khác, nhờ độ bền cao và khả năng chịu tải trọng nặng.

Ứng dụng trong hệ thống băng tải

Thép ray thường được dùng làm khung và đường chạy cho các băng tải công nghiệp, đặc biệt trong ngành khai thác than, xi măng, vật liệu xây dựng, giúp tăng hiệu suất vận chuyển.

Dùng thép ray làm hệ thống băng chuyền
Dùng thép ray làm hệ thống băng chuyền

Dùng trong các hạng mục xây dựng

Thép ray có thể tận dụng trong công trình xây dựng như làm kết cấu chịu lực, gia cố tường chắn, hoặc các hạng mục yêu cầu khả năng chịu tải và chống biến dạng tốt.

Làm ray trượt cho cửa, hệ thống lớn

Các loại cửa trượt công nghiệp, cửa kho bãi hay hệ thống cổng lớn thường sử dụng thép ray để làm đường trượt, giúp cửa vận hành dễ dàng, bền bỉ và ít bị cong vênh.

Thép ray có những loại nào?

Thép ray loại nhẹ

  • Quy cách: P15, P18, P22 (trọng lượng dưới 30 kg/m).
  • Mác thép: Q235, 45#, 55Q.
  • Đặc điểm: nhẹ, dễ lắp đặt, giá thành thấp, độ bền vừa phải.
  • Ứng dụng: Làm đường cho xe goòng trong hầm mỏ, ray dẫn hướng cho băng tải, ray trượt cửa công nghiệp, các mỏ khai thác nhỏ
Thép ray P18
Thép ray P18

Thép ray loại nặng

  • Quy cách: P38, P43, P50, P60, P75 (trọng lượng trên 30 kg/m).
  • Mác thép: 55Q, 50Mn, 60Mn, U71Mn.
  • Đặc điểm: chịu tải trọng lớn, chống mài mòn, tuổi thọ cao.
  • Ứng dụng: Sử dụng trong đường sắt quốc gia, metro, cầu trục hạng nặng, khai thác mỏ quy mô lớn.
Thép ray P50
Thép ray P50

So sánh giữa ray nặng và ray nhẹ

Tiêu chí Thép ray nhẹ Thép ray nặng
Kết cấu hình học Mặt cắt nhỏ, chiều cao và bề rộng đầu ray thấp Mặt cắt lớn, đầu ray và chân ray dày, chịu lực tốt
Độ cứng bề mặt Thường tôi luyện ở mức vừa phải Tôi luyện và ram ở mức cao, chịu mài mòn mạnh
Khả năng phân tán lực Phân tán lực kém, dễ biến dạng dưới tải trọng lớn Phân tán lực đều, hạn chế lún sụt và nứt vỡ nền ray
Yêu cầu nền móng Yêu cầu nền móng đơn giản, có thể lắp đặt trên bệ thép/bê tông nhỏ Cần nền móng chắc chắn, tà vẹt lớn, ballast hoặc bê tông đúc
Tuổi thọ vận hành Ngắn hơn, thường chỉ vài năm trong môi trường nặng Dài hơn, có thể lên tới hàng chục năm
Khả năng tái sử dụng Ít tái sử dụng, dễ cong vênh Có thể tái sử dụng sau khi tháo dỡ, vẫn giữ được độ cứng

Thép ray dùng cho cầu trục, cần cẩu

  • Quy cách: QU70, QU80, QU100, QU120.
  • Mác thép: U71Mn.
  • Đặc điểm: tiết diện chắc chắn, bề mặt tôi cứng, chịu tải tập trung.
  • Ứng dụng: Lắp đặt làm đường chạy cho cầu trục, cổng trục, cần cẩu tại nhà máy, kho bãi và cảng biển.
Thép ray làm cẩu trục
Thép ray làm cẩu trục

Thép ray mạ kẽm

  • Đặc điểm: phủ kẽm chống gỉ, bền gấp 2–3 lần ray thường, ít bảo dưỡng.
  • Ứng dụng: Dùng cho cửa trượt công nghiệp, hệ thống ray ngoài trời hoặc ở khu vực ven biển để chống gỉ sét.

Tôn Thép Mạnh Tiến Phát nhận gia công mạ kẽm thép ray tất cả quy cách, theo yêu cầu nhanh chóng, giá cả phải chăng. Đảm bảo lớp mạ đều đẹp, bám chắc, chống trầy xước, tăng tuổi thọ cho sản phẩm.

Phụ kiện cho thép ray đi kèm

Thanh nối ray (Joint Bars / Fishplates)

Chức năng:

Liên kết hai đầu thanh ray, đảm bảo sự đồng bộ và liên tục cho đường ray, giúp tải trọng truyền đều và hạn chế rung lắc.

Đặc điểm kỹ thuật:

  • Làm từ thép cường độ cao (Q235, 45#, 55Q, 60Mn).
  • Có 4 - 6 lỗ để bắt bu lông.
  • Bề mặt gia công phẳng, độ chính xác cao để khớp chặt với ray.
Thanh nối ray
Thanh nối ray

Một số loại thông dụng:

  • Fishplate cho ray nhẹ: P15, P18, P22.
  • Fishplate cho ray nặng: P43, P50, P60, U71Mn.
  • Fishplate cho ray cầu trục, ray mỏ chuyên dụng.

Cóc kẹp ray (Rail Clamp / Rail Clip)

Chức năng:

Cố định chân ray xuống đế thép hoặc bê tông, chống xê dịch khi ray chịu lực ngang và rung động.

Đặc điểm kỹ thuật:

  • Làm từ thép rèn, thép hợp kim hoặc thép đúc chịu lực, kết hợp bu-lông siết để cố định và đệm cao su giảm chấn.
  • Có thể là kiểu hàn cố định hoặc siết cơ khí.
  • Thiết kế phù hợp với dạng chân ray tương ứng (ray nhẹ, ray nặng, ray cầu trục…)
Cóc kẹp ray
Cóc kẹp ray

Một số mẫu phổ biến:

  • Cóc ray P43
  • Cóc ray P50
  • Cóc ray P60
  • Cóc ray kiểu “E” hoặc kiểu “KPO” (ví dụ như các loại clip đàn hồi dạng mô-típ)

Những lưu ý khi lựa chọn phụ kiện cho thép ray

  • Đúng chủng loại: Chọn phụ kiện phù hợp với mã ray (P18, P43, P50, P60…) để đảm bảo an toàn và lắp đặt chính xác.
  • Chống gỉ, bền chắc: Ưu tiên loại đã qua xử lý nhiệt, mạ kẽm hoặc sơn chống gỉ để tăng tuổi thọ trong môi trường khắc nghiệt.
  • Chịu tải và chống rung: Với hệ ray cầu trục, ray mỏ, hoặc đường ray tốc độ cao, nên dùng cóc ray chống rung, đệm cao su chuyên dụng.

Quy trình sản xuất thép ray theo chuẩn chất lượng

Quy trình sản xuất thép ray
Quy trình sản xuất thép ray
  1. Chuẩn bị nguyên liệu thô
  • Sử dụng quặng sắt, thép phế liệu và phụ gia hợp kim (Mn, Cr, Si…).
  • Nguyên liệu được phân loại, làm sạch tạp chất trước khi đưa vào lò luyện.
  1. Luyện thép
  • Nấu chảy trong lò điện hồ quang (EAF) hoặc lò cao.
  • Khử khí, khử lưu huỳnh và phospho để thép đạt độ sạch cao.
  • Điều chỉnh thành phần hóa học phù hợp với mác thép dùng cho ray (ví dụ: U71Mn, U75V, R260, R350HT…).
  1. Đúc phôi
  • Thép lỏng được rót vào máy đúc liên tục, tạo ra phôi thép hình chữ nhật hoặc vuông.
  • Phôi được làm nguội có kiểm soát để tránh nứt gãy.
  1. Cán tạo hình thép ray
  • Phôi được nung lại ở nhiệt độ cao (1100–1250°C).
  • Đưa vào dây chuyền cán nhiều trục để tạo thành hình chữ I đặc trưng của ray.
  • Kiểm soát kích thước chính xác theo tiêu chuẩn (P18, P24, P43, P50, P60…).
  1. Xử lý nhiệt (Nhiệt luyện)
  • Thực hiện tôi và ram để cải thiện cơ tính: tăng độ cứng, độ bền mài mòn và khả năng chịu tải.
  • Một số loại ray cao cấp (ray tốc độ cao, ray hạng nặng) được xử lý nhiệt bằng phương pháp đầu ray (Head-Hardened Rails).
  1. Kiểm tra chất lượng
  • Kiểm tra siêu âm phát hiện khuyết tật bên trong.
  • Thử kéo, thử uốn, kiểm tra độ cứng và thành phần hóa học.
  • Đảm bảo ray đạt tiêu chuẩn quốc tế (GB, JIS, EN, AREMA…).
  1. Cắt và gia công cuối cùng
  • Cắt ray theo chiều dài tiêu chuẩn (9m, 12m, 18m, 25m hoặc theo yêu cầu).
  • Gia công đầu ray, khoan lỗ bu lông để lắp lập lách (fishplate).
  • Đánh số, dập ký hiệu mác thép và lô sản xuất.
  1. Đóng gói và vận chuyển
  • Ray được xếp thành bó, cố định bằng đai thép.
  • Che phủ chống gỉ nếu vận chuyển xa hoặc lưu kho lâu ngày.
  • Xuất xưởng đến các công trình hoặc kho trung chuyển.

Nhà cung cấp thép ray chất lượng, đa dạng, giá tốt nhất thị trường

Tôn Thép Mạnh Tiến Phát là đơn vị phân phối thép ray và phụ kiện thép ray uy tín, đáp ứng tiêu chuẩn khắt khe cho các công trình đường sắt, mỏ khai thác, cầu trục và nhà xưởng công nghiệp. Chúng tôi cam kết:

  • Nguồn hàng đa dạng, có thép ray P18, P24, P38, P43, P50, P60… nhập khẩu và trong nước.
  • Sản phẩm theo tiêu chuẩn GB, JIS, EN, AREMA, đảm bảo cơ tính và độ bền vượt trội.
  • Báo giá minh bạch, cập nhật nhanh, chiết khấu tốt cho đơn hàng lớn.
  • Cung cấp phụ kiện đầy đủ (lập lách ray, cóc kẹp ray, bulông…), hỗ trợ vận chuyển tận nơi.
  • Được hàng trăm nhà thầu, doanh nghiệp cơ khí – xây dựng tin tưởng lựa chọn.
Mua thép ray tại Tôn Thép Mạnh Tiến Phát chất lượng, giá ưu đãi
Mua thép ray tại Tôn Thép Mạnh Tiến Phát chất lượng, giá ưu đãi

Liên hệ ngay với Tôn Thép Mạnh Tiến Phát để nhận báo giá thép ray chính xác nhất, được tư vấn giải pháp tối ưu và đảm bảo tiến độ công trình.

Để lại một bình luận

Gọi điện Gọi điện Gọi điện
zalo
zalo
zalo