Tôn Trung Quốc được sản xuất tại các nhà máy Trung Quốc, thường được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, sản xuất công nghiệp và các ứng dụng dân dụng. Tôn Trung Quốc có nhiều loại như tôn lạnh, tôn mạ kẽm, tôn màu, đáp ứng nhu cầu khác nhau của thị trường, có đủ chứng từ CO, CQ nên khách hàng có thể yên tâm.
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát tự tin là địa chỉ bán Tôn Trung Quốc chất lượng, giá tốt cho khách hàng. Sản phẩm có quy cách như sau:
- Độ dày: 0.20 – 0.50 mm
- Màu sắc: xanh rêu, xám lông chuột, trắng sữa, đỏ đậm, đỏ tươi, vàng, cam,…
- Khổ tôn: 1200 mm
- Gia công cán sóng theo yêu cầu: 5, 7, 9, 11, 13 sóng, sóng la phông, sóng ngói, sóng seamlock, cliplock (cán tại công trình).
- Gia công cách nhiệt xốp (PU, PE, XPS, EPS) 2 lớp, 3 lớp theo yêu cầu.
- Cung cấp đầy đủ phụ kiện tôn: úp nóc, diềm mái, tôn vòm, máng xối, vít bắn tôn, …
- Ứng dụng: làm mái nhà, tường bao, vách ngăn công trình, vỏ bọc, tấm chắn cho kết cấu công nghiệp, vách ngăn phòng lạnh, nhà kho,…
Báo giá Tôn Trung Quốc mới nhất 21/01/2025 tại đại lý tôn thép Mạnh Tiến Phát
Bảng giá tôn Trung Quốc mới nhất 2025 tại Tôn Thép MTP được gửi tới nhà thầu, khách hàng đang có nhu cầu mua vật tư. Bao gồm giá các sản phẩm tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn giả ngói… nhập khẩu từ Trung Quốc. Cam kết đủ chứng từ CO, CQ, hàng chính hãng 100%.
Bảng giá tôn kẽm Trung Quốc mới nhất
- Độ dày: 0.3 – 0.5 mm
- Trọng lượng: 2.6 – 4 kg/m
- Giá tôn kẽm Trung Quốc từ 74.000 – 131.000 VNĐ/m
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VND/m) |
0.30 | 2.6 | 74.000 – 92.000 |
0.35 | 2.75 | 84.000 – 103.000 |
0.40 | 3.05 | 94.000 – 111.000 |
0.45 | 3.35 | 112.000 – 119.000 |
0.50 | 4 | 119.000 – 131.000 |
Bảng giá tôn lạnh Trung Quốc mới nhất
- Độ dày: 0.28 – 0.6 mm
- Trọng lượng: 2.4 – 5.4 kg/ m
- Giá tôn lạnh Trung Quốc từ 48.000 – 90.000 VNĐ/ m
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VND/m) |
2 dem 80 | 2.40 | 48.000 |
3 dem 00 | 2.60 | 50.000 |
3 dem 20 | 2.80 | 51.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 53.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 57.000 |
4 dem 00 | 3.35 | 59.000 |
4 dem 30 | 3.65 | 64.000 |
4 dem 50 | 4.00 | 67.000 |
4 dem 80 | 4.25 | 72.000 |
5 dem 00 | 4.45 | 74.000 |
6 dem 00 | 5.40 | 90.000 |
Bảng giá tôn kẽm màu Trung Quốc mới nhất
- Độ dày: 0.3 – 0.5 mm
- Trọng lượng: 2.6 – 4 kg/m
- Màu sắc: xanh dương tím, xám lông chuột, ghi xám, xanh ngọc,…
- Giá tôn màu Trung Quốc từ 84.000 – 151.000 VNĐ/m
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VND/m) |
0.30 | 2.6 | 84.000 – 103.000 |
0.35 | 2.75 | 93.000 – 122.000 |
0.40 | 3.05 | 102.000 – 132.000 |
0.45 | 3.35 | 113.000 – 140.000 |
0.50 | 4 | 122.000 – 151.000 |
Bảng giá tôn cách nhiệt xốp PU/ PE Trung Quốc mới nhất
- Độ dày: 3 -30 ly
- Cán sóng: 5 sóng, 9 sóng, sóng ruby
- Giá tôn cách nhiệt Trung Quốc từ 60.000 – 77.000 VNĐ/m
Đơn giá tôn cách nhiệt Trung Quốc bao gồm chi phí tôn nguyên liệu (tôn lạnh, tôn lạnh màu) và chi phí gia công xốp PU, PE tại nhà máy.
Bảng giá tôn xốp PU cách nhiệt 3 lớp
Quy cách cán sóng | Tôn + PU + thiếc bạc | Độ dày (mm) | Giá gia công PU (VNĐ/m) |
Tôn PU 5 sóng vuông | – Tôn lạnh, tôn lạnh màu
– PU cách nhiệt – Thiếc bạc chống cháy |
16 – 18 | 60.000 – 69.000 |
Tôn PU 9 sóng vuông | 16 – 18 | 63.000 – 74.000 |
Bảng giá tôn PE cách nhiệt Trung Quốc
DÁN MÚT PE-OPP CÁCH NHIỆT | ||
Quy cách sóng tôn | ĐỘ DÀY MÚT PE-OPP | Đơn giá gia công PE (đ/m) |
Gia công dán mút PE- OPP cho tôn 5 sóng và 9 sóng vuông | 3ly | 28.000 |
5ly | 29.000 | |
10ly | 34.000 | |
15ly | 43.000 | |
20ly | 50.000 | |
25ly | 63.000 | |
30 ly | 77.000 | |
Độ dày mút cách nhiệt có thể đặt hàng trước |
Bảng giá tôn giả ngói Trung Quốc mới nhất
- Độ dày: 0.3 – 0.5 dem
- Trọng lượng: 3 – 4.45 kg/m
- Độ dày xốp: 16 – 18 ly
- Màu sắc: xám lông chuột, vàng kem, ghi xám, xanh ngọc,…
- Giá tôn giả ngói Trung Quốc từ 148.000 – 235.530 VNĐ/ m
Bảng giá tôn 1 lớp giả ngói Trung Quốc
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VND/m) |
0.30 | 3.00 | 148.000 |
0.32 | 3.30 | 150.000 |
0.33 | 3.40 | 154.000 |
0.35 | 3.70 | 157.000 |
0.40 | 3.90 | 160.000 |
0.45 | 4.10 | 163.000 |
0.50 | 4.45 | 168.000 |
Bảng giá tôn 3 lớp Trung Quốc
Tôn + PU + thiếc bạc |
Độ dày (mm) | Giá gia công VNĐ/ m2 | Độ dày tôn nền (mm) | Giá bán (VNĐ/m) |
– Tôn: tôn giả ngói
– PU: cách nhiệt, cách âm – Thiếc bạc: cách nhiệt, chống cháy |
16 – 18mm | 84.000 – 90.000 | 0.28 | 207.540 – 216.540 |
0.30 | 209.340 – 218.340 | |||
0.31 | 212.850 – 221.850 | |||
0.33 | 215.730 – 224.730 | |||
0.37 | 218.700 – 227.700 | |||
0.44 | 221.760 – 230.760 | |||
0.46 | 226.530 – 235.530 |
Bảng giá tôn la phông Trung Quốc mới nhất
- Độ dày: 0.3 – 0.5 dem
- Trọng lượng: 3 – 4.45 kg/m
- Độ dày xốp lót: 16 – 18 ly
- Giá tôn la phông Trung Quốc từ 143.000 – 225.630 VNĐ/m
Bảng giá tôn la phông 1 lớp
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VND/m) |
0.30 | 3.00 | 143.000 |
0.32 | 3.30 | 145.000 |
0.33 | 3.40 | 148.000 |
0.35 | 3.70 | 152.000 |
0.40 | 3.90 | 155.000 |
0.45 | 4.10 | 154.000 |
0.50 | 4.45 | 162.000 |
Bảng giá tôn la phông cách nhiệt 3 lớp Trung Quốc
Tôn + PU + thiếc bạc | Độ dày (mm) | Giá gia công VNĐ/ m2 | Độ dày tôn nền (mm) | Giá bán (VNĐ/m) |
– Tôn: tôn giả ngói
– PU: cách nhiệt, cách âm – Thiếc bạc: cách nhiệt, chống cháy |
16 – 18mm | 80.000 – 88.000 | 0.28 | 199.440 – 207.540 |
0.30 | 202.140 – 209.840 | |||
0.31 | 204.750 – 212.850 | |||
0.33 | 208.530 – 216.630 | |||
0.37 | 211.500 – 219.600 | |||
0.44 | 210.060 – 218.160 | |||
0.46 | 217.530 – 225.630 |
Bảng giá phụ kiện tôn Trung Quốc mới nhất
- Giá phụ kiện tôn Trung Quốc từ 3.000 – 4.000 VNĐ
GIA CÔNG CHẤN DIỀM, VÒM, ÚP NÓC, MÁNG XỐI
(Chọn tôn nguyên liệu) |
|
Gia công | Đơn giá (VNĐ/m) |
Chấn máng xối + diềm | 4.000 |
Chấn vòm | 3.000 |
Chấn úp nóc | 3.000 |
Lưu ý: Đơn giá tôn Trung Quốc trên chỉ mang tính tham khảo. Vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chính xác nhất theo đơn hàng của quý khách (loại thép, quy cách, số lượng, vị trí giao hàng,…).
Chính sách bán hàng:
- Cam kết chất lượng: Tôn Trung Quốc chính hãng, mới 100%, không gỉ sét, cong vênh.
- Đơn vị tính: Theo kg hoặc cây.
- Vận chuyển: Miễn phí nội thành TP.HCM. Hỗ trợ 50% phí vận chuyển tỉnh lân cận. Thời gian vận chuyển từ 1 – 5 ngày (tùy thuộc vào vị trí công trình).
- Thanh toán: Tiền mặt hoặc chuyển khoản, đặt cọc 50%, thanh toán 50% còn lại sau khi nhận đủ số lượng hàng hóa.
- Bảo hành, đổi trả: Theo quy định của nhà máy thép Việt Trung.
- Thuế VAT: Đơn giá chưa bao gồm 10% VAT.
- Chiết khấu: Áp dụng cho đơn hàng lớn, từ 5-10%.
Mạnh Tiến Phát – Đại lý Tôn Trung Quốc uy tín, cam kết chất lượng, chiết khấu 5-10%
Trở thành đối tác của nhà máy tôn thép Mạnh Tiến Phát, khách hàng hoàn toàn yên tâm về chất lượng tôn Trung Quốc nhờ vào nguồn gốc rõ ràng từ các nhà máy lớn, dịch vụ gia công cán sóng và dán cách nhiệt giá phải chăng. Đối với đơn hàng lớn, chúng tôi có chính sách chiết khấu 5-10%.
Chứng nhận, giải thưởng:
Năm 2023, Đại lý Tôn Thép Mạnh Tiến Phát vinh dự được xếp hạng trong Top 10 thương hiệu Việt Nam. Trước đó, chúng tôi đã nhận nhiều giải thưởng danh giá:
- Giải thưởng Công nghệ Sắt thép tại Việt Nam
- Giải thưởng Lãnh đạo và Sáng tạo trong công nghệ Sắt thép tại Việt Nam
- Giải thưởng An toàn lao động
- Giải thưởng Công nghệ xanh và bền vững
Dự án tiêu biểu:
Cam kết & ưu đãi:
- Hàng chính hãng Trung Quốc, mới 100%, chất lượng.
- Miễn phí vận chuyển TPHCM, đi tỉnh hỗ trợ 50%.
- Chiết khấu 5-10%, liên hệ nhận báo giá.