Tôn TVP là sản phẩm từ nhà máy TVP, chuyên sản xuất tôn lạnh, tôn kẽm và tôn màu. Tôn TVP sử dụng công nghệ mạ kẽm nhúng nóng và mạ lạnh NOF (Lò không oxi hóa), giúp tăng khả năng chống sét tối ưu. Sản phẩm được ứng dụng phổ biến trong xây dựng công cụ dân dụng và công nghiệp. Giá thành các loại tôn TVP khá rẻ, đáp ứng nhu cầu nhiều loại công trình.
Nhà máy Tôn Thép Mạnh Tiến Phát cung ứng tôn TVP chất lượng, chính hãng, CK 5 – 10% với quy cách cụ thể sau đây:
Bảng giá tôn TVP mới nhất 2025 được Nhà máy Tôn Thép MTP gửi tới khách hàng, nhà thầu muốn mua vật tư thi công. Bao gồm các bảng giá tôn lạnh, tôn kẽm, tôn màu, tôn cách nhiệt, cán sóng, giả ngói TVP… đáp ứng tối đa nhu cầu thi công. Khách hàng mua số lượng lớn còn được CK 5 – 10%, vận chuyển toàn khu vực HCM, miền Nam.
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VND/m) |
0.24 | 2.10 | 36.000 |
0.29 | 2.45 | 37.000 |
0.32 | 2.60 | 39.000 |
0.35 | 3.00 | 42.000 |
0.38 | 3.25 | 44.000 |
0.40 | 3.50 | 48.000 |
0.43 | 3.80 | 54.000 |
0.45 | 3.95 | 59.000 |
0.48 | 4.15 | 61.000 |
0.50 | 4.50 | 64.000 |
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VND/m) |
0.30 | 2.57 | 47.000 |
0.32 | 2.76 | 48.000 |
0.35 | 3.04 | 50.000 |
0.40 | 3.51 | 56.000 |
0.45 | 3.98 | 63.000 |
0.47 | 4.17 | 68.000 |
0.50 | 4.45 | 70.000 |
0.52 | 4.64 | 73.000 |
0.55 | 4.92 | 76.000 |
0.60 | 5.04 | 82.000 |
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VND/m) |
0.35 | 2.85 – 2.95 | 62.000 |
0.40 | 3.30 – 3.40 | 67.000 |
0.42 | 3.50 – 3.60 | 72.000 |
0.45 | 3.80 – 3.90 | 74.000 |
0.48 | 4.10 – 4.15 | 76.000 |
0.50 | 4.25 – 4.35 | 81.000 |
0.55 | 4.75 – 4.85 | 85.000 |
0.60 | 5.20 – 5.30 | 88.000 |
Đơn giá tôn cách nhiệt TVP bao gồm chi phí tôn nguyên liệu (tôn lạnh, tôn lạnh màu) và chi phí gia công xốp PU, PE tại nhà máy.
Quy cách cán sóng | Tôn + PU + thiếc bạc | Độ dày (mm) | Giá gia công PU (VNĐ/m) |
Tôn PU 5 sóng vuông | – Tôn lạnh, tôn lạnh màu – PU cách nhiệt – Thiếc bạc chống cháy | 16 – 18 | 61.000 – 64.000 |
Tôn PU 9 sóng vuông | 16 – 18 | 64.000 – 70.000 |
DÁN MÚT PE-OPP CÁCH NHIỆT | ||
Quy cách sóng tôn | ĐỘ DÀY MÚT PE-OPP | Đơn giá gia công PE (đ/m) |
Gia công dán Mút PE- OPP cho tôn 5 sóng và 9 sóng vuông | 3ly | 15.000 |
5ly | 16.000 | |
10ly | 21.000 | |
15ly | 30.000 | |
20ly | 37.000 | |
25ly | 50.000 | |
30ly | 64.000 | |
Độ dày mút cách nhiệt có thể đặt hàng trước |
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VND/m) |
0.35 | 2.85 – 2.95 | 72.000 |
0.40 | 3.30 – 3.40 | 76.000 |
0.42 | 3.50 – 3.60 | 81.000 |
0.45 | 3.80 – 3.90 | 83.000 |
0.48 | 4.10 – 4.15 | 86.000 |
0.50 | 4.25 – 4.35 | 91.000 |
0.55 | 4.75 – 4.85 | 95.000 |
0.60 | 5.20 – 5.30 | 97.000 |
Tôn + PU + thiếc bạc | Độ dày (mm) | Giá gia công VNĐ/ m2 | Độ dày tôn nền (mm) | Giá bán (VNĐ/m) |
– Tôn: tôn giả ngói – PU: cách nhiệt, cách âm – Thiếc bạc: cách nhiệt, chống cháy | 16 – 18mm | 68.000 – 76.000 | 0.28 | 130.000 – 140.000 |
0.30 | 135.000 – 145.000 | |||
0.31 | 140.000 – 150.000 | |||
0.33 | 142.000 – 152.000 | |||
0.37 | 145.000 – 155.000 | |||
0.44 | 150.000 – 160.000 | |||
0.46 | 154.000 – 164.000 | |||
0.48 | 157.000 – 167.000 |
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VND/m) |
0.28 | 2.40 | 54.000 |
0.30 | 2.60 | 58.000 |
0.31 | 2.75 | 61.000 |
0.33 | 3.05 | 63.000 |
0.37 | 3.35 | 68.000 |
0.44 | 4.00 | 75.000 |
0.46 | 4.20 | 80.000 |
0.48 | 4.50 | 83.000 |
Tôn + PU + thiếc bạc | Độ dày (mm) | Giá gia công VNĐ/ m2 | Độ dày tôn nền (mm) | Giá bán (VNĐ/m) |
– Tôn: tôn giả ngói – PU: cách nhiệt, cách âm – Thiếc bạc: cách nhiệt, chống cháy | 16 – 18mm | 70.000 – 80.000 | 0.28 | 118.000 – 127.000 |
0.30 | 123.000 – 132.000 | |||
0.31 | 125.500 – 134.500 | |||
0.33 | 127.500 – 136.500 | |||
0.37 | 133.500 – 142.500 | |||
0.44 | 140.000 – 149.000 | |||
0.46 | 146.000 – 155.000 | |||
0.48 | 149.000 – 158.000 |
GIA CÔNG CHẤN DIỀM, VÒM, ÚP NÓC, MÁNG XỐI (Chọn tôn nguyên liệu) | |
Gia công | Đơn giá (VNĐ/m) |
Chấn máng xối + diềm | 4.000 |
Chấn vòm | 3.000 |
Chấn úp nóc | 3.000 |
Lưu ý: Đơn giá Tôn TVP trên chỉ mang tính tham khảo. Vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chính xác nhất theo đơn hàng của quý khách (loại thép, quy cách, số lượng, vị trí giao hàng,…).
Chính sách bán hàng:
Mua tôn TVP tại nhà máy thép Mạnh Tiến Phát là lựa chọn cho khách hàng khu vực HCM và miền Nam, đặc biệt là các đối tác nhà thầu lớn như Coteccons, Hòa Bình và Vinaconex. Chúng tôi cam kết cung cấp tôn TVP chính hãng, giá tôn TVP cạnh tranh nhất thị trường, có chiết khấu 5 – 10% cho đơn hàng lớn.
Các loại tôn giáo luôn có sẵn trong kho, cùng với đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên môn và báo giá nhanh chóng. Chúng tôi có dịch vụ chuyển tận nơi bằng xe tải đến quá trình trên toàn miền Nam.
Chứng nhận, giải thưởng:
Đại lý Tôn Thép Mạnh Tiến Phát tự hào được vinh danh trong danh sách Top 10 thương hiệu tiêu biểu Việt Nam năm 2023.
Ngoài ra, chúng tôi còn nhận được nhiều giải thưởng danh giá khác, bao gồm:
Dự án tiêu biểu:
Cam kết & ưu đãi: