Tôn TVP là sản phẩm từ nhà máy TVP, chuyên sản xuất tôn lạnh, tôn kẽm và tôn màu. Tôn TVP sử dụng công nghệ mạ kẽm nhúng nóng và mạ lạnh NOF (Lò không oxi hóa), giúp tăng khả năng chống sét tối ưu. Sản phẩm được ứng dụng phổ biến trong xây dựng công cụ dân dụng và công nghiệp. Giá thành các loại tôn TVP khá rẻ, đáp ứng nhu cầu nhiều loại công trình.
Nhà máy Tôn Thép Mạnh Tiến Phát cung ứng tôn TVP chất lượng, chính hãng, CK 5 – 10% với quy cách cụ thể sau đây:
- Độ dày: 0.24 – 0.60 (mm)
- Màu sắc: đỏ đậm, đỏ tươi, vàng, xanh rêu, xám lông chuột, trắng sữa, cam,…
- Khổ tôn: 1070 mm
- Cán sóng theo yêu cầu: 5, 7, 9, 11, 13 sóng, la phông, ngói, seamlock, cliplock (có thể tại công trình
- Dán cách nhiệt (PU, PE, XPS, EPS) 2 – 3 lớp theo yêu cầu.
- Phụ kiện tôn đầy đủ: úp nóc, diềm mái, tôn sân, cung xối…
- Ứng dụng: lợp mái nhà, nhà xưởng, nhà kho, siêu thị, trung tâm thương mại, trường học, bệnh viện; làm vách ngăn, cửa cuốn,…
Báo giá Tôn TVP mới nhất 14/01/2025 tại đại lý tôn thép Mạnh Tiến Phát
Bảng giá tôn TVP mới nhất 2025 được Nhà máy Tôn Thép MTP gửi tới khách hàng, nhà thầu muốn mua vật tư thi công. Bao gồm các bảng giá tôn lạnh, tôn kẽm, tôn màu, tôn cách nhiệt, cán sóng, giả ngói TVP… đáp ứng tối đa nhu cầu thi công. Khách hàng mua số lượng lớn còn được CK 5 – 10%, vận chuyển toàn khu vực HCM, miền Nam.
Bảng giá tôn kẽm TVP mới nhất
- Độ dày: 0.24 – 0.5 mm
- Trọng lượng: 2.1 – 4.5 kg/ m
- Giá tôn kẽm TVP từ 36.000 – 64.000 kg/ m
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VND/m) |
0.24 | 2.10 | 36.000 |
0.29 | 2.45 | 37.000 |
0.32 | 2.60 | 39.000 |
0.35 | 3.00 | 42.000 |
0.38 | 3.25 | 44.000 |
0.40 | 3.50 | 48.000 |
0.43 | 3.80 | 54.000 |
0.45 | 3.95 | 59.000 |
0.48 | 4.15 | 61.000 |
0.50 | 4.50 | 64.000 |
Bảng giá tôn lạnh TVP mới nhất
- Độ dày: 0.3 – 0.6 mm
- Trọng lượng: 2.57 – 5.04 kg/ m
- Giá tôn lạnh TVP từ 47.000 – 82.000 kg/ m
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VND/m) |
0.30 | 2.57 | 47.000 |
0.32 | 2.76 | 48.000 |
0.35 | 3.04 | 50.000 |
0.40 | 3.51 | 56.000 |
0.45 | 3.98 | 63.000 |
0.47 | 4.17 | 68.000 |
0.50 | 4.45 | 70.000 |
0.52 | 4.64 | 73.000 |
0.55 | 4.92 | 76.000 |
0.60 | 5.04 | 82.000 |
Bảng giá tôn lạnh màu TVP mới nhất
- Độ dày: 0.35 – 0.6 mm
- Trọng lượng: 2.85 – 5.3 kg/ m
- Màu sắc: xanh dương, xanh ngọc, đỏ, nâu, vàng, trắng sữa, ghi xám…
- Giá tôn màu TVP từ 62.000 – 88.000 VNĐ/ m
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VND/m) |
0.35 | 2.85 – 2.95 | 62.000 |
0.40 | 3.30 – 3.40 | 67.000 |
0.42 | 3.50 – 3.60 | 72.000 |
0.45 | 3.80 – 3.90 | 74.000 |
0.48 | 4.10 – 4.15 | 76.000 |
0.50 | 4.25 – 4.35 | 81.000 |
0.55 | 4.75 – 4.85 | 85.000 |
0.60 | 5.20 – 5.30 | 88.000 |
Bảng giá tôn cách nhiệt xốp PU/ PE TVP mới nhất
- Độ dày: 3 – 30 ly
- Cán sóng: 5 sóng, 9 sóng
- Màu sắc: xanh dương, xanh rêu, vàng kem, đỏ, nâu, vàng, ghi xám…
- Giá tôn cách nhiệt TVP từ 15.000 – 70.000 VNĐ/ m
Đơn giá tôn cách nhiệt TVP bao gồm chi phí tôn nguyên liệu (tôn lạnh, tôn lạnh màu) và chi phí gia công xốp PU, PE tại nhà máy.
Bảng giá tôn xốp PU cách nhiệt 3 lớp
Quy cách cán sóng | Tôn + PU + thiếc bạc | Độ dày (mm) | Giá gia công PU (VNĐ/m) |
Tôn PU 5 sóng vuông | – Tôn lạnh, tôn lạnh màu
– PU cách nhiệt – Thiếc bạc chống cháy |
16 – 18 | 61.000 – 64.000 |
Tôn PU 9 sóng vuông | 16 – 18 | 64.000 – 70.000 |
Bảng giá tôn PE cách nhiệt TVP
DÁN MÚT PE-OPP CÁCH NHIỆT | ||
Quy cách sóng tôn | ĐỘ DÀY MÚT PE-OPP | Đơn giá gia công PE (đ/m) |
Gia công dán Mút PE- OPP cho tôn 5 sóng và 9 sóng vuông | 3ly | 15.000 |
5ly | 16.000 | |
10ly | 21.000 | |
15ly | 30.000 | |
20ly | 37.000 | |
25ly | 50.000 | |
30ly | 64.000 | |
Độ dày mút cách nhiệt có thể đặt hàng trước |
Bảng giá tôn giả ngói TVP mới nhất
- Độ dày: 0.28 – 0.6 ly
- Trọng lượng: 2.85 – 5.3 kg/ m
- Độ dày xốp: 16 – 18mm
- Màu sắc: xanh dương, xanh rêu, xám lông chuột, đỏ, nâu, vàng, ghi xám…
- Giá tôn giả ngói TVP từ 72.000 – 167.000 VNĐ/ m
Bảng giá tôn 1 lớp giả ngói TVP
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VND/m) |
0.35 | 2.85 – 2.95 | 72.000 |
0.40 | 3.30 – 3.40 | 76.000 |
0.42 | 3.50 – 3.60 | 81.000 |
0.45 | 3.80 – 3.90 | 83.000 |
0.48 | 4.10 – 4.15 | 86.000 |
0.50 | 4.25 – 4.35 | 91.000 |
0.55 | 4.75 – 4.85 | 95.000 |
0.60 | 5.20 – 5.30 | 97.000 |
Bảng giá tôn giả ngói 3 lớp TVP
Tôn + PU + thiếc bạc | Độ dày (mm) | Giá gia công VNĐ/ m2 | Độ dày tôn nền (mm) | Giá bán (VNĐ/m) |
– Tôn: tôn giả ngói
– PU: cách nhiệt, cách âm – Thiếc bạc: cách nhiệt, chống cháy |
16 – 18mm | 68.000 – 76.000 | 0.28 | 130.000 – 140.000 |
0.30 | 135.000 – 145.000 | |||
0.31 | 140.000 – 150.000 | |||
0.33 | 142.000 – 152.000 | |||
0.37 | 145.000 – 155.000 | |||
0.44 | 150.000 – 160.000 | |||
0.46 | 154.000 – 164.000 | |||
0.48 | 157.000 – 167.000 |
Bảng giá tôn la phông TVP mới nhất
- Độ dày: 0.28 – 0.48 mm
- Trọng lượng: 2.4 – 4.5 kg/ m
- Độ dày xốp lót: 16 – 18mm
- Giá tôn la phông TVP từ 54.000 – 158.000 VNĐ/ m
Bảng giá tôn la phông 1 lớp
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VND/m) |
0.28 | 2.40 | 54.000 |
0.30 | 2.60 | 58.000 |
0.31 | 2.75 | 61.000 |
0.33 | 3.05 | 63.000 |
0.37 | 3.35 | 68.000 |
0.44 | 4.00 | 75.000 |
0.46 | 4.20 | 80.000 |
0.48 | 4.50 | 83.000 |
Bảng giá tôn la phông cách nhiệt 3 lớp TVP
Tôn + PU + thiếc bạc | Độ dày (mm) | Giá gia công VNĐ/ m2 | Độ dày tôn nền (mm) | Giá bán (VNĐ/m) |
– Tôn: tôn giả ngói
– PU: cách nhiệt, cách âm – Thiếc bạc: cách nhiệt, chống cháy |
16 – 18mm | 70.000 – 80.000 | 0.28 | 118.000 – 127.000 |
0.30 | 123.000 – 132.000 | |||
0.31 | 125.500 – 134.500 | |||
0.33 | 127.500 – 136.500 | |||
0.37 | 133.500 – 142.500 | |||
0.44 | 140.000 – 149.000 | |||
0.46 | 146.000 – 155.000 | |||
0.48 | 149.000 – 158.000 |
Bảng giá phụ kiện tôn TVP mới nhất
- Giá phụ kiện tôn TVP từ 3.000 – 4.000 VNĐ/ m
GIA CÔNG CHẤN DIỀM, VÒM, ÚP NÓC, MÁNG XỐI
(Chọn tôn nguyên liệu) |
|
Gia công | Đơn giá (VNĐ/m) |
Chấn máng xối + diềm | 4.000 |
Chấn vòm | 3.000 |
Chấn úp nóc | 3.000 |
Lưu ý: Đơn giá Tôn TVP trên chỉ mang tính tham khảo. Vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chính xác nhất theo đơn hàng của quý khách (loại thép, quy cách, số lượng, vị trí giao hàng,…).
Chính sách bán hàng:
- Cam kết chất lượng: Tôn TVP chính hãng, mới 100%, không gỉ sét, cong vênh.
- Đơn vị tính: Theo mét hoặc tấm.
- Vận chuyển: Miễn phí nội thành TP.HCM. Hỗ trợ 50% phí vận chuyển tỉnh lân cận. Thời gian vận chuyển từ 1 – 5 ngày (tùy thuộc vào vị trí công trình).
- Thanh toán: Tiền mặt hoặc chuyển khoản, đặt cọc 50%, thanh toán 50% còn lại sau khi nhận đủ số lượng hàng hóa.
- Bảo hành, đổi trả: Theo quy định của nhà máy thép Việt Trung.
- Thuế VAT: Đơn giá chưa bao gồm 10% VAT.
- Chiết khấu: Áp dụng cho đơn hàng lớn, từ 5-10%.
Đại lý Mạnh Tiến Phát – Nơi bán tôn TVP uy tín, cam kết chất lượng, chiết khấu 5-10%
Mua tôn TVP tại nhà máy thép Mạnh Tiến Phát là lựa chọn cho khách hàng khu vực HCM và miền Nam, đặc biệt là các đối tác nhà thầu lớn như Coteccons, Hòa Bình và Vinaconex. Chúng tôi cam kết cung cấp tôn TVP chính hãng, giá tôn TVP cạnh tranh nhất thị trường, có chiết khấu 5 – 10% cho đơn hàng lớn.
Các loại tôn giáo luôn có sẵn trong kho, cùng với đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên môn và báo giá nhanh chóng. Chúng tôi có dịch vụ chuyển tận nơi bằng xe tải đến quá trình trên toàn miền Nam.
Chứng nhận, giải thưởng:
Đại lý Tôn Thép Mạnh Tiến Phát tự hào được vinh danh trong danh sách Top 10 thương hiệu tiêu biểu Việt Nam năm 2023.
Ngoài ra, chúng tôi còn nhận được nhiều giải thưởng danh giá khác, bao gồm:
- Giải thưởng Doanh nghiệp ưu việt về quản lý và chất lượng
- Giải thưởng Công nghệ Sắt thép tại Việt Nam
- Giải thưởng Bảo vệ môi trường
- Giải thưởng An toàn lao động
Dự án tiêu biểu:
Cam kết & ưu đãi:
- Hàng chính hãng TVP, mới 100%, chất lượng.
- Miễn phí vận chuyển TPHCM, đi tỉnh hỗ trợ 50%.
- Chiết khấu 5-10%, liên hệ nhận báo giá.