Tôn Việt Nhật là được sản xuất từ nguyên liệu chất lượng cao và công nghệ tiên tiến từ Nhật Bản. Các sản phẩm bao gồm tôn mạ kẽm, tôn lạnh và tôn màu, đáp ứng đa dạng nhu cầu sử dụng trong xây dựng. Tôn Việt Nhật nổi bật với độ bền cao, khả năng chống ăn mòn, cách nhiệt và cách âm tốt phù hợp cho các ứng dụng từ nhà ở đến nhà xưởng và công trình công nghiệp lớn.
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát cung ứng tôn Việt Nhật chất lượng, chính hãng, CK 5 – 10% với quy cách cụ thể sau đây:
- Độ dày: 0.3 – 0.5 mm
- Màu sắc: đỏ tươi, vàng, xanh rêu, xám lông chuột, đỏ đậm, trắng sữa, cam,…
- Khổ tôn: 1070 mm
- Cán sóng 5, 7, 9 sóng cho la phông, ngói, seamlock, cliplock theo yêu cầu.
- Dán PU, PE, XPS, EPS với 2-3 lớp.
- Cung cấp úp nóc, diềm mái, máng xối, vít bắn tôn.
- Ứng dụng: lợp mái nhà, vách ngăn, cửa cổng, hàng rào, làm vách ngăn cho nhà xưởng, nhà kho, lợp nhà kính, chuồng trại…
Báo giá Tôn Việt Nhật mới nhất 21/01/2025 tại đại lý tôn thép Mạnh Tiến Phát
Nhà máy Tôn Thép MTP gửi tới khách hàng, chủ thầu xây dựng bảng giá tôn Việt Nhật mới nhất 2025, đối với đơn hàng lớn, đối tác thân thiết còn được hỗ trợ CK 5 – 10% cho đơn hàng lớn và đối tác thân thiết. Chúng tôi hỗ trợ vận chuyển nhanh tận chân công trình khu vực HCM, miền Nam.
Bảng giá tôn kẽm Việt Nhật mới nhất
- Độ dày: 0.3 – 0.5 mm
- Trọng lượng: 2.3 – 4.1 kg/m
- Giá tôn kẽm Việt Nhật từ 38.000 – 72.000 VNĐ/ m
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VND/m) |
0.30 | 2.3 | 38.000 |
0.35 | 2.7 | 46.000 |
0.40 | 3.2 | 57.000 |
0.45 | 3.7 | 63.000 |
0.50 | 4.1 | 72.000 |
Bảng giá tôn lạnh Việt Nhật mới nhất
- Độ dày: 0.3 – 0.5 mm
- Trọng lượng: 2.3 – 4.1 kg/m
- Giá tôn lạnh Việt Nhật từ 47.000 – 80.000 VNĐ/ m
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VND/m) |
0.30mm | 2.3 | 47.000 |
0.35mm | 2.7 | 55.000 |
0.40mm | 3.2 | 65.000 |
0.45mm | 3.7 | 72.000 |
0.50mm | 4.1 | 80.000 |
Bảng giá tôn lạnh màu Việt Nhật mới nhất
- Độ dày: 0.3 – 0.5 mm
- Trọng lượng: 2.3 – 4.1 kg/m
- Màu sắc: xanh ngọc, xanh rêu, đỏ tươi, xám lông chuột…
- Giá tôn màu Việt Nhật từ 51.000 – 84.000 VNĐ/ m
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VND/m) |
Tôn LD 0.30mm | 2.3 | 51.000 |
Tôn LD 0.35mm | 2.7 | 58.000 |
Tôn LD 0.40mm | 3.2 | 69.000 |
Tôn LD 0.45mm | 3.7 | 76.000 |
Tôn LD 0.50mm | 4.1 | 84.000 |
Bảng giá tôn cách nhiệt xốp PU/ PE Việt Nhật mới nhất
- Độ dày: 0.3 – 0.5 mm
- Cán sóng: 5 sóng, 9 sóng, sóng ruby…
- Màu sắc: xanh ngọc, vàng kem, đỏ tươi, xám lông chuột…
- Giá tôn cách nhiệt Việt Nhật từ 18.000 – 131.000 VNĐ/ m
Đơn giá tôn cách nhiệt Việt Nhật bao gồm chi phí tôn nguyên liệu (tôn lạnh, tôn lạnh màu) và chi phí gia công xốp PU, PE tại nhà máy.
Bảng giá tôn xốp PU cách nhiệt 3 lớp
Quy cách sóng tôn | Cấu tạo | Độ dày | Đơn giá VNĐ/m |
Tôn LD 0.30mm | Tôn: tôn lạnh, tôn lạnh màu
PU: cách nhiệt, cách âm Thiếc bạc: cách nhiệt, chống cháy |
16 – 18 ly | 91.000 |
Tôn LD 0.35mm | 99.000 | ||
Tôn LD 0.40mm | 112.000 | ||
Tôn LD 0.45mm | 124.000 | ||
Tôn LD 0.50mm | 131.000 |
Bảng giá tôn PE cách nhiệt Việt Nhật
DÁN MÚT PE-OPP CÁCH NHIỆT | ||
Quy cách sóng tôn | ĐỘ DÀY MÚT PE-OPP | Đơn giá gia công PE (đ/m) |
Gia công dán mút PE- OPP cho tôn 5 sóng và 9 sóng vuông | 3ly | 18.000 |
5ly | 24.000 | |
10ly | 33.000 | |
15ly | 44.000 | |
20ly | 52.000 | |
25ly | 66.000 | |
Độ dày mút cách nhiệt có thể đặt hàng trước |
Bảng giá tôn giả ngói Việt Nhật mới nhất
- Độ dày: 0.3 – 0.5 mm
- Trọng lượng: 2.3 – 4.1 kg/m
- Độ dày xốp: 16 – 18 mm
- Cán sóng: 5 sóng, 9 sóng, sóng ruby…
- Màu sắc: xanh ngọc, nâu đất, đỏ tươi, xám lông chuột…
- Giá tôn giả ngói Việt Nhật từ 58.000 – 155.000 VNĐ/ m
Bảng giá tôn 1 lớp giả ngói Việt Nhật
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VND/m) |
Tôn LD 0.30mm | 2.3 | 58.000 |
Tôn LD 0.35mm | 2.7 | 66.000 |
Tôn LD 0.40mm | 3.2 | 76.000 |
Tôn LD 0.45mm | 3.7 | 83.000 |
Tôn LD 0.50mm | 4.1 | 92.000 |
Bảng giá tôn 3 lớp Việt Nhật
Độ dày tôn | Cấu tạo | Độ dày PU (mm) | Giá bán VNĐ/m |
3 dem 00 | – Tôn: lạnh màu
– PU: cách nhiệt, cách âm – Thiếc bạc: cách nhiệt, chống cháy |
16 – 18mm | 115.000 – 121.000 |
3 dem 30 | 125.000 – 131.000 | ||
3 dem 50 | 127.000 – 133.000 | ||
3 dem 80 | 129.000 – 135.000 | ||
4 dem 00 | 133.000 – 139.000 | ||
4 dem 20 | 138.000 – 144.000 | ||
4 dem 50 | 141.000 – 147.000 | ||
4 dem 80 | 144.000 – 150.000 | ||
5 dem 00 | 149.000 – 155.000 |
Bảng giá tôn la phông Việt Nhật mới nhất
- Độ dày: 0.3 – 0.48 mm
- Trọng lượng: 2.6 – 4.5 kg/ m
- Độ dày xốp lót: 16 – 18 mm
- Giá tôn la phông Việt Nhật từ 55.000 – 154.000 VNĐ/ m
Bảng giá tôn la phông 1 lớp
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VND/m) |
3 dem 0 | 2.6 | 55.000 |
3 dem 1 | 2.75 | 57.000 |
3 dem 3 | 3.05 | 58.000 |
3 dem 7 | 3.35 | 65.000 |
4 dem 4 | 4 | 76.000 |
4 dem 6 | 4.2 | 78.000 |
4 dem 8 | 4.5 | 83.000 |
Bảng giá tôn la phông cách nhiệt 3 lớp Việt Nhật
Tôn + PU + thiếc bạc | Độ dày (mm) | Giá gia công VNĐ/ m2 | Độ dày tôn nền (mm) | Giá bán (VNĐ/m) |
– Tôn: tôn giả ngói
– PU: cách nhiệt, cách âm – Thiếc bạc: cách nhiệt, chống cháy |
16 – 18mm | 68.000 – 78.000 | 0.28 | 117.000 – 123.000 |
0.30 | 119.000 – 125.000 | |||
0.31 | 123.000 – 129.000 | |||
0.33 | 130.000 – 136.000 | |||
0.37 | 140.000 – 146.000 | |||
0.44 | 143.000 – 149.000 | |||
0.46 | 148.000 – 154.000 |
Bảng giá phụ kiện tôn Việt Nhật mới nhất
- Giá phụ kiện tôn Việt Nhật từ 3.000 – 4.000 VNĐ/m
GIA CÔNG CHẤN DIỀM, VÒM, ÚP NÓC, MÁNG XỐI
(Chọn tôn nguyên liệu) |
|
Gia công | Đơn giá (VNĐ/m) |
Chấn máng xối + diềm | 4.000 |
Chấn vòm | 3.000 |
Chấn úp nóc | 3.000 |
Lưu ý: Đơn giá tôn Việt Nhật trên chỉ mang tính tham khảo. Vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chính xác nhất theo đơn hàng của quý khách (loại thép, quy cách, số lượng, vị trí giao hàng,…).
Chính sách bán hàng:
- Cam kết chất lượng: Tôn Việt Nhật chính hãng, mới 100%, không gỉ sét, cong vênh.
- Đơn vị tính: Theo mét hoặc tấm.
- Vận chuyển: Miễn phí nội thành TP.HCM. Hỗ trợ 50% phí vận chuyển tỉnh lân cận. Thời gian vận chuyển từ 1 – 5 ngày (tùy thuộc vào vị trí công trình).
- Thanh toán: Tiền mặt hoặc chuyển khoản, đặt cọc 50%, thanh toán 50% còn lại sau khi nhận đủ số lượng hàng hóa.
- Bảo hành, đổi trả: Theo quy định của nhà máy thép Việt Trung.
- Thuế VAT: Đơn giá chưa bao gồm 10% VAT.
- Chiết khấu: Áp dụng cho đơn hàng lớn, từ 5-10%.
Nhà máy Mạnh Tiến Phát – Địa chỉ bán tôn Việt Nhật uy tín, chiết khấu 5-10%
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát, với hơn 10 năm kinh nghiệm, hợp tác với các nhà thầu lớn như Coteccons, Hòa Bình, Unicons… Chúng tôi cung cấp tôn Việt Nhật chính hãng, có đầy đủ chứng từ CO, CQ, cùng giá cả hợp lý và chiết khấu từ 3% đến 7% cho đơn hàng lớn. Hàng hóa luôn có sẵn tại kho, đảm bảo vận chuyển nhanh chóng trong TPHCM và miền Nam, với dịch vụ tư vấn và hỗ trợ cán sóng theo yêu cầu của khách hàng.
Chứng nhận, giải thưởng:
Với hơn 10 năm hoạt động, Tôn Thép Mạnh Tiến Phát đã khẳng định vị thế hàng đầu trong lĩnh vực phân phối vật tư xây dựng và sắt thép. Chúng tôi tự hào nhận được nhiều giải thưởng danh giá, bao gồm:
- Top 10 Thương hiệu Việt Nam năm 2023
- Giải thưởng Công nghệ Sắt thép tại Việt Nam
- Giải thưởng Kỹ thuật và Sắt thép tại Việt Nam
- Doanh nghiệp ưu việt về quản lý và chất lượng
- Doanh nghiệp có ảnh hưởng trong cộng đồng
Dự án tiêu biểu:
Cam kết & ưu đãi:
- Hàng chính hãng Việt Nhật, mới 100%, chất lượng.
- Miễn phí vận chuyển TPHCM, đi tỉnh hỗ trợ 50%.
- Chiết khấu 5-10%, liên hệ nhận báo giá.