Giá Ống Thép Đức Việt Mới Nhất

Ống thép Đức Việt là lựa chọn hàng đầu của các nhà thầu, chủ đầu tư nhờ độ bền cao, chống gỉ sét tốt và đa dạng quy cách. Được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, sản phẩm phù hợp cho nhiều hạng mục từ xây dựng dân dụng, công nghiệp cho tới cơ khí. 

Tại Sắt Thép MTP, khách hàng có thể cập nhật giá ống thép Đức Việt mới nhất với mức giá đại lý trực tiếp từ nhà máy, đảm bảo minh bạch, ổn định và nhiều ưu đãi cho đơn hàng số lượng lớn.

Đại lý Sắt Thép MTP cung ứng thép ống Đức Việt tốt nhất
Đại lý Sắt Thép MTP cung ứng thép ống Đức Việt tốt nhất

Bảng báo giá ống thép Đức Việt mới nhất

Giá ống thép Đức Việt tại Sắt Thép MTP được cập nhật hàng ngày, đảm bảo chính xác và cạnh tranh. Hiện nay, sản phẩm được phân phối với 2 dòng chính: ống thép đen và ống thép mạ kẽm nhúng nóng.

  • Giá ống thép đen Đức Việt: từ 16.200 - 18.200 VNĐ/kg, tùy theo đường kính và độ dày.
  • Giá ống thép mạ kẽm Đức Việt: từ 18.500 - 20.500 VNĐ/kg, cao hơn nhờ lớp kẽm nhúng nóng chống gỉ hiệu quả.

Giá ống thép đen Đức Việt

Đường kính (mm)Độ dày (mm)Trọng lượng (kg/ cây)Đơn giá (VNĐ/ kg)Giá (VNĐ/ cây 6m)
Ø 12.70.81,4116.20022.900
Ø 12.70.91,5716.20025.500
Ø 12.71.01,7316.20028.100
Ø 12.71.22,0416.20033.100
Ø 13.80.81,5416.20025.000
Ø 13.80.91,7216.20027.900
Ø 13.81.01,8916.20030.700
Ø 13.81.22,2416.20036.300
Ø 13.80.81,5416.20025.000
Ø 15.90.92,0016.20032.400
Ø 15.91.12,4116.20039.100
Ø 15.91.22,6116.20042.300
Ø 15.91.43,0016.20048.600
Ø 15.91.53,2016.20051.900
Ø 19.10.82,1716.20035.200
Ø 19.10.92,4216.20039.300
Ø 19.11.23,1816.20051.600
Ø 19.11.43,6716.20059.500
Ø 19.11.53,9116.20063.400
Ø 211.02,9616.20048.000
Ø 211.23,5216.20057.100
Ø 211.44,0616.20065.800
Ø 211.54,3316.20070.200
Ø 211.85,1116.20082.800
Ø 271.03,8516.20062.400
Ø 271.24,5816.20074.200
Ø 271.45,3016.20085.900
Ø 271.55,6616.20091.700
Ø 271.86,7116.200108.800
Ø 341.04,8816.20079.100
Ø 341.25,8216.20094.300
Ø 341.46,7516.200109.400
Ø 341.57,2116.200116.900
Ø 341.88,5716.200138.900
Ø 342.09,4716.200153.500
Ø 421.06,0716.20098.400
Ø 421.27,2416.200117.300
Ø 421.48,4116.200136.300
Ø 421.58,9916.200145.700
Ø 421.810,7116.200173.600
Ø 422.011,8416.200191.900
Ø 491.28,4916.200137.600
Ø 491.49,8616.200159.800
Ø 491.510,5416.200170.800
Ø 491.812,5716.200203.700
Ø 492.013,9116.200225.400
Ø 492.416,5516.200268.200
Ø 601.210,4417.200179.600
Ø 601.412,1417.200208.900
Ø 601.512,9817.200223.300
Ø 601.815,5017.200266.600
Ø 602.017,1617.200295.200
Ø 602.420,4517.200351.800
Ø 761.213,2817.200228.500
Ø 761.415,4517.200265.800
Ø 761.516,5317.200284.400
Ø 761.819,7617.200339.900
Ø 762.021,9017.200376.700
Ø 762.426,1317.200449.500
Ø 901.215,7617.200271.100
Ø 901.418,3517.200315.700
Ø 901.519,6417.200337.900
Ø 901.823,4917.200404.100
Ø 902.026,0417.200447.900
Ø 902.431,1017.200535.000
Ø 1141.423,3218.200424.500
Ø 1141.524,9718.200454.500
Ø 1141.829,8818.200543.900
Ø 1142.033,1418.200603.200
Ø 1142.439,6218.200721.100

Giá ống thép mạ kẽm Đức Việt

Đường kính (mm)Độ dày (mm)Trọng lượng (kg/ cây)Đơn giá (VNĐ/ kg)Giá (VNĐ/ cây 6m)
Ø 12.70.81,4118.50026.100
Ø 12.70.91,5718.50029.100
Ø 12.71.01,7318.50032.100
Ø 12.71.22,0418.50037.800
Ø 13.80.81,5418.50028.500
Ø 13.80.91,7218.50031.900
Ø 13.81.01,8918.50035.000
Ø 13.81.22,2418.50041.500
Ø 13.80.81,5418.50028.500
Ø 15.90.92,0018.50037.000
Ø 15.91.12,4118.50044.600
Ø 15.91.22,6118.50048.300
Ø 15.91.43,0018.50055.500
Ø 15.91.53,2018.50059.200
Ø 19.10.82,1718.50040.200
Ø 19.10.92,4218.50044.800
Ø 19.11.23,1818.50058.900
Ø 19.11.43,6718.50067.900
Ø 19.11.53,9118.50072.400
Ø 211.02,9618.50054.800
Ø 211.23,5218.50065.200
Ø 211.44,0618.50075.200
Ø 211.54,3318.50080.200
Ø 211.85,1118.50094.600
Ø 271.03,8518.50071.300
Ø 271.24,5818.50084.800
Ø 271.45,3018.50098.100
Ø 271.55,6618.500104.800
Ø 271.86,7118.500124.200
Ø 341.04,8818.50090.300
Ø 341.25,8218.500107.700
Ø 341.46,7518.500124.900
Ø 341.57,2118.500133.400
Ø 341.88,5718.500158.600
Ø 342.09,4718.500175.200
Ø 421.06,0718.500112.300
Ø 421.27,2418.500134.000
Ø 421.48,4118.500155.600
Ø 421.58,9918.500166.400
Ø 421.810,7118.500198.200
Ø 422.011,8418.500219.100
Ø 491.28,4918.500157.100
Ø 491.49,8618.500182.500
Ø 491.510,5418.500195.000
Ø 491.812,5718.500232.600
Ø 492.013,9118.500257.400
Ø 492.416,5518.500306.200
Ø 601.210,4419.300201.500
Ø 601.412,1419.300234.400
Ø 601.512,9819.300250.600
Ø 601.815,5019.300299.200
Ø 602.017,1619.300331.200
Ø 602.420,4519.300394.700
Ø 761.213,2819.300256.400
Ø 761.415,4519.300298.200
Ø 761.516,5319.300319.100
Ø 761.819,7619.300381.400
Ø 762.021,9019.300422.700
Ø 762.426,1319.300504.400
Ø 901.215,7619.300304.200
Ø 901.418,3519.300354.200
Ø 901.519,6419.300379.100
Ø 901.823,4919.300453.400
Ø 902.026,0419.300502.600
Ø 902.431,1019.300600.300
Ø 1141.423,3220.500478.100
Ø 1141.524,9720.500511.900
Ø 1141.829,8820.500612.600
Ø 1142.033,1420.500679.400
Ø 1142.439,6220.500812.300

Lưu ý bảng giá thép ống Đức Việt:

  • Giá chỉ mang tính tham khảo, có thể thay đổi theo ngày và thị trường.
  • Chưa bao gồm thuế VAT 10% và phí vận chuyển.
  • Đơn hàng gia công (cắt, mạ, hàn) sẽ có chi phí riêng.
  • Mua số lượng lớn được chiết khấu 5 - 10% tùy quy mô đơn hàng.

Thông số kỹ thuật chi tiết

Để khách hàng dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp, dưới đây là thông tin kỹ thuật cơ bản của ống thép Đức Việt:

  • Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3444 (Nhật Bản), ASTM A53 (Hoa Kỳ), TCVN (Việt Nam).
  • Bề mặt hoàn thiện: Ống thép đen, ống thép mạ kẽm nhúng nóng.
  • Kích thước phổ biến: Ø21 - Ø114mm, độ dày từ 1.0 - 4.0mm.
  • Chiều dài cây: 6m, 12m, hoặc cắt theo yêu cầu.

Ứng dụng của ống thép Đức Việt trong thực tế

Ống thép Đức Việt được đánh giá là dòng sản phẩm đa dụng, có thể áp dụng trong nhiều hạng mục xây dựng và cơ khí nhờ độ bền cao và khả năng chống gỉ tốt. Trong xây dựng dân dụng và công nghiệp, ống thép thường được sử dụng làm khung nhà, giàn giáo, cột chống và các kết cấu chịu tải, đảm bảo độ an toàn và ổn định cho công trình.

Ngoài ra, nhờ đặc tính chịu áp lực tốt, ống thép Đức Việt còn được dùng nhiều trong hệ thống cấp thoát nước, hệ thống PCCC và ống dẫn khí. Lớp mạ kẽm nhúng nóng giúp ống có tuổi thọ từ 20 - 30 năm, giảm thiểu nguy cơ gỉ sét trong môi trường ẩm ướt hoặc ngoài trời.

Ứng dụng của ống thép Đức Việt trong thực tế
Ứng dụng của ống thép Đức Việt trong thực tế

Trong lĩnh vực gia công cơ khí và kết cấu thép, sản phẩm được ứng dụng để chế tạo cột trụ, khung bàn ghế, lan can, hàng rào và các hạ tầng kỹ thuật khác. Nhờ đa dạng quy cách, từ Ø21 - Ø114mm với độ dày 1.0 - 4.0mm, ống thép Đức Việt đáp ứng tốt nhu cầu từ công trình dân dụng nhỏ lẻ cho tới dự án công nghiệp quy mô lớn.

Các dòng sản phẩm ống thép Đức Việt

Hiện nay, ống thép Đức Việt được sản xuất và phân phối với 2 dòng chính, đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng trong nhiều lĩnh vực xây dựng và cơ khí.

Ống thép đen Đức Việt

Ống thép đen được sản xuất từ thép cán nóng, giữ nguyên màu sắc đặc trưng của thép sau cán. Ưu điểm của loại ống này là giá thành thấp, dễ hàn cắt và gia công. Ống thép đen thường được sử dụng trong các kết cấu bên trong nhà, chế tạo cơ khí, giàn giáo, khung bàn ghế, hoặc các hạng mục không tiếp xúc nhiều với môi trường ngoài trời.'

Ống thép đen Đức Việt
Ống thép đen Đức Việt

Ống thép mạ kẽm Đức Việt

Ống thép mạ kẽm được sản xuất từ ống thép đen, sau đó phủ thêm lớp kẽm nhúng nóng dày 60 - 80 µm. Lớp mạ này giúp ống có khả năng chống oxy hóa, chống ăn mòn vượt trội, kéo dài tuổi thọ sản phẩm lên tới 20 - 30 năm. 

Loại ống này được ứng dụng rộng rãi trong hệ thống cấp thoát nước, ống dẫn khí, hệ thống PCCC, cũng như các công trình ngoài trời như lan can, hàng rào, cột trụ và hạ tầng kỹ thuật.

Ống thép mạ kẽm Đức Việt
Ống thép mạ kẽm Đức Việt

Điều cần biết khi tham khảo giá thị trường

Giá ống thép Đức Việt không cố định mà thay đổi tùy thuộc nhiều yếu tố. Trước hết là giá nguyên liệu sản xuất, cụ thể là thép cuộn cán nóng (HRC). Chỉ cần HRC tăng thêm khoảng 10 - 15 USD/tấn, thì giá ống thép trong nước có thể tăng thêm 200 - 400 VNĐ/kg. Với ống mạ kẽm, giá còn phụ thuộc vào kẽm, nếu giá kẽm thế giới tăng 5% thì giá thành ống mạ có thể tăng thêm 2 - 3%.

Ngoài ra, mùa thi công xây dựng cũng tác động rõ rệt. Vào quý 2 và quý 4, giai đoạn cao điểm xây dựng, giá thép thường tăng thêm 300 - 500 VNĐ/kg so với giai đoạn thấp điểm. Ví dụ: ống đen Ø27 x 1.4mm (5.3 kg/cây) có giá khoảng 84.800 VNĐ/cây vào mùa bình thường, nhưng có thể tăng lên gần 87.500 VNĐ/cây vào mùa cao điểm.

Chi phí vận chuyển cũng là một phần đáng lưu ý. Với đơn hàng đi tỉnh, khách hàng thường trả thêm 50.000 - 150.000 VNĐ/ chuyến tùy quãng đường và số lượng. Bù lại, khi đặt khối lượng lớn (từ 3 - 5 tấn), khách hàng được chiết khấu 5 - 10%.

Lý do chọn mua ống thép Đức Việt tại Sắt Thép MTP

Khi lựa chọn nhà cung cấp vật liệu xây dựng, không chỉ giá cả mà uy tín, chất lượng và dịch vụ đi kèm cũng là yếu tố quan trọng. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, Sắt Thép MTP trở thành địa chỉ đáng tin cậy cho khách hàng khi mua ống thép Đức Việt.

  • Đại lý phân phối MTP là đại lý cấp 1, nhập trực tiếp từ nhà máy Đức Việt. Sản phẩm đảm bảo 100% chính hãng, đầy đủ CO - CQ, đồng thời giá bán minh bạch, ổn định và cạnh tranh hơn thị trường.
  • Hệ thống kho bãi rộng, luôn dự trữ đủ quy cách từ Ø21 - Ø114mm, dày 1.0 - 4.0mm. Hàng hóa được bảo quản đúng quy chuẩn, hạn chế cong vênh, gỉ sét.
  • Với đội xe tải và xe cẩu chuyên dụng, MTP cam kết giao hàng nhanh chóng tại TP.HCM và các tỉnh miền Nam, giúp công trình không bị gián đoạn.
  • Khách mua số lượng từ 5 tấn sẽ được chiết khấu từ 3 - 5%. Đơn hàng trên 10 tấn có thể giảm giá tới 5 - 10%, mang lại lợi ích thiết thực cho nhà thầu và chủ đầu tư.
Vận chuyển thép ống Đức Việt tận nơi toàn HCM, miền Nam
Vận chuyển thép ống Đức Việt tận nơi toàn HCM, miền Nam

Liên hệ ngay Sắt Thép MTP để được tư vấn báo giá ống thép Đức Việt chính xác nhất và nhận ưu đãi chiết khấu cao cho đơn hàng số lượng lớn.

Để lại một bình luận

Gọi điện Gọi điện Gọi điện
zalo
zalo
zalo