Thép ống nhập khẩu Nhật Bản được sản xuất từ nguyên liệu chọn lọc và quy trình kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt, đảm bảo độ bền cao, khả năng chịu lực tốt. Bên cạnh đó, với việc ứng dụng các công nghệ sản xuất tiên tiến, thép ống nhập khẩu Nhật Bản có độ chính xác cao, bề mặt mịn, chống ăn mòn và chống biến dạng vượt trội, nâng cao tuổi thọ và tính thẩm mỹ công trình.

Đại lý Tôn Thép Mạnh Tiến Phát là đại lý phân phối thép ống Nhật Bản chất lượng, giá cả phải chăng tại Miền Nam. Chúng tôi có hệ thống xe tải giao hàng tận nơi, kho hàng lớn và nhiều ưu đãi hấp dẫn lên đến 10%. Quy cách ống thép nhập khẩu Nhật Bản tại Tôn Thép MTP như sau:
- Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, GB, DIN…
- Loại bề mặt: đen, mạ kẽm
- Kích thước: Phi 21.3 – Phi 323.9 (mm)
- Độ dày: 2.77 – 10.3mm
- Chiều dài cây: 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu
- Ứng dụng: Làm cột, dầm cho hệ thống cầu đường, nhà xưởng, nhà máy, công trình công nghiệp, làm hệ thống dẫn dầu, hóa chất, dẫn nước, dẫn khí,…

Báo giá thép ống nhập khẩu Nhật Bản mới nhất 09/03/2025 tại đại lý tôn thép Mạnh Tiến Phát
Cập nhật giá thép ống nhập khẩu Nhật Bản mới nhất hôm nay 09/03/2025 tại đại lý Tôn Thép MTP. Giá thép ống nhập khẩu Nhật Bản đen, mạ kẽm chỉ từ 23.000 vnđ/kg. Gọi ngay nhận ưu đãi 5-10%.
Báo giá thép ống đen nhập khẩu Nhật Bản mới nhất
- Kích thước: phi 21.3 – phi 323.9 (mm)
- Độ dày: 2.77 – 10.3 (mm)
- Trọng lượng: 1.27 – 79.65 kg/cây 6m
- Thép ống đen nhập khẩu Nhật Bản có giá từ 29.000 – 1.832.000 VND/cây 6m

Đường kính ngoài (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng ống thép (kg/6m) | Giá/cây (VNĐ) |
---|---|---|---|
Phi 21.3 | 2.77 | 1.27 | 29.000 |
Phi 27.1 | 2.87 | 1.72 | 40.000 |
Phi 33.4 | 3.38 | 2.50 | 58.000 |
Phi 33.4 | 3.40 | 2.52 | 58.000 |
Phi 33.4 | 4.60 | 3.27 | 75.000 |
Phi 42.2 | 3.20 | 03.08 | 71.000 |
Phi 42.2 | 3.50 | 3.34 | 77.000 |
Phi 48.3 | 3.20 | 3.56 | 82.000 |
Phi 48.3 | 3.55 | 3.92 | 90.000 |
Phi 48.3 | 5.10 | 5.43 | 125.000 |
Phi 60.3 | 3.91 | 5.44 | 125.000 |
Phi 60.3 | 5.50 | 7.43 | 171.000 |
Phi 76.0 | 4.00 | 7.10 | 163.000 |
Phi 76.0 | 4.50 | 7.93 | 182.000 |
Phi 76.0 | 5.16 | 09.01 | 207.000 |
Phi 88.9 | 4.00 | 8.38 | 193.000 |
Phi 88.9 | 5.50 | 11.31 | 260.000 |
Phi 88.9 | 7.60 | 15.24 | 351.000 |
Phi 114.3 | 4.50 | 12.19 | 280.000 |
Phi 114.3 | 6.2 | 16.08 | 370.000 |
Phi 114.3 | 8.60 | 22.42 | 516.000 |
Phi 141.3 | 6.55 | 21.77 | 501.000 |
Phi 141.3 | 7.11 | 23.53 | 541.000 |
Phi 141.3 | 8.18 | 26.85 | 618.000 |
Phi 168.3 | 7.11 | 28.26 | 650.000 |
Phi 168.3 | 8.18 | 32.30 | 743.000 |
Phi 219.1 | 8.18 | 42.55 | 979.000 |
Phi 219.1 | 9.55 | 49.35 | 1.135.000 |
Phi 273.1 | 9.27 | 60.31 | 1.387.000 |
Phi 273.1 | 10.30 | 66.75 | 1.535.000 |
Phi 323.9 | 9.27 | 71.92 | 1.654.000 |
Phi 323.9 | 10.30 | 79.65 | 1.832.000 |
Báo giá thép ống mạ kẽm nhập khẩu Nhật Bản mới nhất
- Kích thước: phi 21.3 – phi 323.9 (mm)
- Độ dày: 2.77 – 10.3 (mm)
- Trọng lượng: 1.27 – 79.65 kg/cây 6m
- Thép ống mạ kẽm nhập khẩu Nhật Bản có giá từ 32.000 – 2.031.000 vnđ/cây 6m

Đường kính ngoài (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng ống thép (kg/6m) | Giá/cây (VNĐ) |
---|---|---|---|
Phi 21.3 | 2.77 | 1.27 | 32.000 |
Phi 27.1 | 2.87 | 1.72 | 44.000 |
Phi 33.4 | 3.38 | 2.50 | 64.000 |
Phi 33.4 | 3.40 | 2.52 | 64.000 |
Phi 33.4 | 4.60 | 3.27 | 83.000 |
Phi 42.2 | 3.20 | 03.08 | 79.000 |
Phi 42.2 | 3.50 | 3.34 | 85.000 |
Phi 48.3 | 3.20 | 3.56 | 91.000 |
Phi 48.3 | 3.55 | 3.92 | 100.000 |
Phi 48.3 | 5.10 | 5.43 | 138.000 |
Phi 60.3 | 3.91 | 5.44 | 139.000 |
Phi 60.3 | 5.50 | 7.43 | 189.000 |
Phi 76.0 | 4.00 | 7.10 | 181.000 |
Phi 76.0 | 4.50 | 7.93 | 202.000 |
Phi 76.0 | 5.16 | 09.01 | 230.000 |
Phi 88.9 | 4.00 | 8.38 | 214.000 |
Phi 88.9 | 5.50 | 11.31 | 288.000 |
Phi 88.9 | 7.60 | 15.24 | 389.000 |
Phi 114.3 | 4.50 | 12.19 | 311.000 |
Phi 114.3 | 6.2 | 16.08 | 410.000 |
Phi 114.3 | 8.60 | 22.42 | 572.000 |
Phi 141.3 | 6.55 | 21.77 | 555.000 |
Phi 141.3 | 7.11 | 23.53 | 600.000 |
Phi 141.3 | 8.18 | 26.85 | 685.000 |
Phi 168.3 | 7.11 | 28.26 | 721.000 |
Phi 168.3 | 8.18 | 32.30 | 824.000 |
Phi 219.1 | 8.18 | 42.55 | 1.085.000 |
Phi 219.1 | 9.55 | 49.35 | 1.258.000 |
Phi 273.1 | 9.27 | 60.31 | 1.538.000 |
Phi 273.1 | 10.30 | 66.75 | 1.702.000 |
Phi 323.9 | 9.27 | 71.92 | 1.834.000 |
Phi 323.9 | 10.30 | 79.65 | 2.031.000 |
Lưu ý: Đơn giá thép ống nhập khẩu Nhật Bản trên chỉ mang tính tham khảo. Vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chính xác nhất theo đơn hàng của quý khách (loại thép, quy cách, số lượng, vị trí giao hàng,…).
Chính sách bán hàng:
- Cam kết chất lượng: Thép ống nhập khẩu Nhật Bản chính hãng, mới 100%, không gỉ sét, cong vênh.
- Đơn vị tính: Theo kg hoặc cây.
- Vận chuyển: Miễn phí nội thành TP.HCM. Hỗ trợ 50% phí vận chuyển tỉnh lân cận. Thời gian vận chuyển từ 1 – 5 ngày (tùy thuộc vào vị trí công trình).
- Thanh toán: tiền mặt hoặc chuyển khoản, đặt cọc 50%, thanh toán 50% còn lại sau khi nhận đủ số lượng hàng hóa.
- Bảo hành, đổi trả: Theo quy định của nhà máy Nhật Bản.
- Thuế VAT: Đơn giá chưa bao gồm 10% VAT.
- Chiết khấu: Áp dụng cho đơn hàng lớn, từ 5-10%.
Mạnh Tiến Phát – Đại lý thép ống nhập khẩu Nhật Bản uy tín, cam kết chất lượng, chiết khấu 5-10%
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát nhập khẩu thép ống Nhật Bản từ các nhà máy uy tín như Nippon, Kobe, JFE,… với đa dạng quy cách, chủng loại. Chúng tôi đảm bảo ống thép Nhật Bản tại đại lý có chất lượng vượt trội, độ bền cao, có đầy đủ tem nhãn, chứng từ nhập hàng.
Bên cạnh đó, Tôn Thép MTP cũng có nhiều ưu đãi từ 5 – 10% cho các đơn hàng số lượng lớn. Giá thép ống Nhật Bản tại đại lý cạnh tranh, rẻ hơn nhiều địa chỉ khác. Dịch vụ vận chuyển thép đến tận công trình, toàn Miền Nam, miễn phí cho các khu vực nội thành TPHCM.
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát đã nhận được nhiều giải thưởng danh giá như:
- Huân chương lao động hạng Ba
- Top 10 thương hiệu tiêu biểu Việt Nam năm 2023
- Giải thưởng Kỹ thuật và Sắt thép tại Việt Nam
- Giải thưởng Công nghệ xanh và bền vững
- Giải thưởng Doanh nghiệp xanh
- Giải thưởng Sắt thép Quốc gia

Một số dự án tiêu biểu sử dụng thép ống nhập khẩu Nhật Bản của Tôn Thép MTP có thể kể đến là:



Khách hàng mua thép ống nhập khẩu Nhật Bản tại Mạnh Tiến Phát được cam kết:
- Hàng chính hãng nhà máy Nhật Bản, hàng mới 100%, không cong vênh, móp méo hoặc gỉ sét.
- Vận chuyển miễn phí TPHCM, hỗ trợ 50% phí vận chuyển tại các tỉnh.
- Chiết khấu 5-10% (tuỳ đơn hàng) – vui lòng liên hệ để biết chi tiết.
Thông tin liên hệ:
Địa chỉ 1: 30 Quốc lộ 22 (Ngã Tư Trung Chánh – Ngã Tư An Sương ), Quận 12, TPHCM.
Địa chỉ 2: 121 Phan Văn Hớn – Xã Bà Điểm – Huyện Hóc Môn – TPHCM.
Địa chỉ 3: 505 Đường Tân Sơn – Phường 12 – Quận Gò Vấp – TPHCM.
Địa chỉ 4: 550 Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – TPHCM.
Hotline: 0933.665.222 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0936.600.600
Website: https://baogiathepxaydung.com.vn/