Tôn Tân Phước Khanh là sản phẩm nổi bật của Công ty TNHH Tôn Thép Tân Phước Khánh, chuyên cung cấp tôn lạnh, tôn mạ và tôn màu chất lượng cao. Với công nghệ sản xuất hiện đại, sản phẩm có độ bền cao, khả năng chống sét và chịu được tác động của thời tiết. Tôn Tân Phước Khánh được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng nhà ở, công trình công nghiệp và các dự án hạ tầng. Đối với từng loại tôn sẽ có CĐBH từ 5 – 20 năm, đảm bảo độ bền công trình.

Đại lý Tôn Thép Mạnh Tiến Phát cung ứng tôn Tân Phước Khanh chất lượng, chính hãng, CK 5 – 10% với quy cách cụ thể sau đây:
- Độ dày: 0.24 – 0.5 mm
- Màu sắc: xám lông chuột, đỏ đậm, đỏ tươi, vàng, xanh rêu, trắng sữa, cam,…
- Khổ tôn: 1.07 m
- Cán sóng 5, 7, 9 sóng cho la phông, ngói, seamlock, cliplock theo yêu cầu.
- Dán PU, PE, XPS, EPS với 2-3 lớp.
- Cung cấp úp nóc, diềm mái, máng xối, vít bắn tôn.
- Ứng dụng: lợp mái nhà, mái che, vách ngăn, ống gió, máng xối, cửa cuốn, vật liệu trang trí…

Báo giá Tôn Tân Phước Khanh mới nhất 02/05/2025 tại đại lý tôn thép Mạnh Tiến Phát
Tôn Thép MTP gửi tới khách hàng, chủ thầu xây dựng bảng giá tôn Tân Phước Khanh mới nhất 2025, rẻ nhất hiện nay, hỗ trợ CK hấp dẫn 5 – 10%. Bao gồm bảng giá tôn kẽm, tôn lạnh, tôn kẽm màu, tôn cách nhiệt, tôn sóng ngói, tôn cách nhiệt, đóng la phông… Đặc biệt còn có dịch vụ hỗ trợ cắt cán tôn theo yêu cầu, đáp ứng tiêu chuẩn mọi công trình.
Bảng giá tôn kẽm Tân Phước Khanh mới nhất

- Độ dày: 0.24 – 0.5 mm
- Trọng lượng: 2.1 – 4.5 kg/ m
- Giá tôn kẽm Tân Phước Khanh từ 46.000 – 75.000 kg/ m
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VND/m) |
2 dem 40 | 2.10 | 46.000 |
2 dem 90 | 2.45 | 47.000 |
3 dem 20 | 2.60 | 50.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 53.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 55.000 |
4 dem 00 | 3.50 | 59.000 |
4 dem 30 | 3.80 | 64.000 |
4 dem 50 | 3.95 | 70.000 |
4 dem 80 | 4.15 | 72.000 |
5 dem 00 | 4.50 | 75.000 |
Bảng giá tôn lạnh Tân Phước Khanh mới nhất

- Độ dày: 0.3 – 0.5 mm
- Trọng lượng: 2.5 – 4.45 kg/ m
- Giá tôn lạnh Tân Phước Khanh từ 52.000 – 86.000 VNĐ/ m
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VND/m) |
3 dem 00 | 2.50 | 52.000 |
3 dem 30 | 2.70 | 61.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 65.000 |
3 dem 80 | 3.30 | 67.000 |
4 dem 00 | 3.40 | 70.000 |
4 dem 20 | 3.70 | 75.000 |
4 dem 50 | 3.90 | 78.000 |
4 dem 80 | 4.10 | 80.000 |
5 dem 00 | 4.45 | 86.000 |
Bảng giá tôn kẽm màu Tân Phước Khanh mới nhất

- Độ dày: 0.28 – 0.6 mm
- Trọng lượng: 2.4 – 5.4 kg/ m
- Màu sắc: xanh ngọc, đỏ tươi, nâu đất, vàng kem…
- Giá tôn màu Tân Phước Khanh từ 56.000 – 105.000 VNĐ/m
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VND/m) |
2 dem 80 | 2.40 | 56.000 |
3 dem 00 | 2.60 | 60.000 |
3 dem 20 | 2.80 | 63.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 64.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 69.000 |
4 dem 00 | 3.35 | 71.000 |
4 dem 30 | 3.65 | 75.000 |
4 dem 50 | 4.00 | 78.000 |
4 dem 80 | 4.25 | 84.000 |
5 dem 00 | 4.45 | 85.000 |
6 dem 00 | 5.40 | 105.000 |
Bảng giá tôn cách nhiệt xốp PU/ PE Tân Phước Khanh mới nhất
- Độ dày: 3 – 30 ly
- Cán sóng: 5 sóng, 9 sóng
- Màu sắc: xanh ngọc, xám lông chuột, nâu đất, vàng kem…
- Giá tôn cách nhiệt Tân Phước Khanh từ 18.000 – 131.000 VNĐ/ m
Đơn giá tôn cách nhiệt Tân Phước Khanh bao gồm chi phí tôn nguyên liệu (tôn lạnh, tôn lạnh màu) và chi phí gia công xốp PU, PE tại nhà máy.

Bảng giá tôn xốp PU cách nhiệt 3 lớp
Quy cách sóng tôn | Cấu tạo | Độ dày | Đơn giá VNĐ/m |
0.30mm | – Tôn: tôn lạnh, tôn lạnh màu
– PU: cách nhiệt, cách âm – Thiếc bạc: cách nhiệt, chống cháy |
16 – 18ly | 91.000 |
0.35mm | 99.000 | ||
0.40mm | 112.000 | ||
0.45mm | 124.000 | ||
0.50mm | 131.000 |
Bảng giá tôn PE cách nhiệt Tân Phước Khanh
DÁN MÚT PE-OPP CÁCH NHIỆT | ||
Quy cách sóng tôn | ĐỘ DÀY MÚT PE-OPP | Đơn giá gia công PE (đ/m) |
Gia công dán Mút PE- OPP cho tôn 5 sóng và 9 sóng vuông | 3ly | 18.000 |
5ly | 24.000 | |
10ly | 33.000 | |
15ly | 44.000 | |
20ly | 52.000 | |
25ly | 66.000 | |
30ly | 71.000 | |
Độ dày mút cách nhiệt có thể đặt hàng trước |
Bảng giá tôn giả ngói Tân Phước Khanh mới nhất
- Độ dày: 0.3 – 0.5 mm
- Trọng lượng: 3.2 – 4.1 kg/ m
- Độ dày xốp: 16 – 18 ly
- Cán sóng: 5 sóng, 6 sóng, 9 sóng, sóng Ruby
- Màu sắc: xanh dương, xanh rêu, vàng kem, đỏ tươi,…
- Giá tôn giả ngói Tân Phước Khanh từ 71.000 – 128.500 VNĐ/ m

Bảng giá tôn 1 lớp giả ngói Tân Phước Khanh
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VND/m) |
0.40 | 3.2 | 71.000 |
0.45 | 3.7 | 81.000 |
0.50 | 4.1 | 86.000 |
Bảng giá tôn 3 lớp Tân Phước Khanh
Độ dày | Cấu tạo | Độ dày xốp | Giá thành (VNĐ/m) |
3 dem 0 + Đổ PU | – Tôn: lạnh màu
– PU: cách nhiệt, cách âm – Lót bạc: cách nhiệt, chống cháy |
16 – 18mm | 89.000 |
3 dem 5 + Đổ PU | 104.500 | ||
4 dem 0 + Đổ PU | 110.000 | ||
4 dem 5 + Đổ PU | 120.500 | ||
5 dem 0 + Đổ PU | 128.500 |
Bảng giá tôn la phông Tân Phước Khanh mới nhất
- Độ dày: 0.3 – 0.48 mm
- Trọng lượng: 2.6 – 4.5 kg/ m
- Độ dày xốp lót: 16 – 18 mm
- Giá tôn la phông Tân Phước Khanh từ 56.000 – 154.000 VNĐ/ m

Bảng giá tôn la phông 1 lớp
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VND/m) |
3 dem 0 | 2.6 | 56.000 |
3 dem 1 | 2.75 | 57.000 |
3 dem 3 | 3.05 | 59.000 |
3 dem 7 | 3.35 | 73.000 |
4 dem 4 | 4 | 85.000 |
4 dem 6 | 4.2 | 88.000 |
4 dem 8 | 4.5 | 93.000 |
Bảng giá tôn la phông cách nhiệt 3 lớp Tân Phước Khanh
Độ dày tôn | Cấu tạo | Độ dày PU (mm) | Giá bán VNĐ/m |
3 dem 3 | – Tôn: lạnh màu
– PU: cách nhiệt, cách âm – Thiếc bạc: cách nhiệt, chống cháy |
16 – 18mm | 114.000 – 120.000 |
3 dem 7 | 131.000 – 137.000 | ||
4 dem 4 | 141.000 – 147.000 | ||
4 dem 6 | 144.000 – 150.000 | ||
4 dem 8 | 148.000 – 154.000 |
Bảng giá phụ kiện tôn Tân Phước Khanh mới nhất
- Giá phụ kiện tôn Tân Phước Khanh từ 5.200 – 80.000 VNĐ
Gia công phụ kiện tôn | |
5 sóng vuông | 60.000 |
9 sóng vuông | 63.000 |
Chấn máng + diềm | 6.000 |
Chấn vòm | 5.200 |
Chấn úp nóc | 5.200 |
Tôn nhựa lấy sáng 1 lớp | 47.000 |
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 80.000 |
Lưu ý: Đơn giá Tôn Tân Phước Khanh trên chỉ mang tính tham khảo. Vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chính xác nhất theo đơn hàng của quý khách (loại thép, quy cách, số lượng, vị trí giao hàng,…).
Chính sách bán hàng:
- Cam kết chất lượng: Tôn Tân Phước Khanh chính hãng, mới 100%, không gỉ sét, cong vênh.
- Đơn vị tính: Theo mét hoặc tấm.
- Vận chuyển: Miễn phí nội thành TP.HCM. Hỗ trợ 50% phí vận chuyển tỉnh lân cận. Thời gian vận chuyển từ 1 – 5 ngày (tùy thuộc vào vị trí công trình).
- Thanh toán: Tiền mặt hoặc chuyển khoản, đặt cọc 50%, thanh toán 50% còn lại sau khi nhận đủ số lượng hàng hóa.
- Bảo hành, đổi trả: Theo quy định của nhà máy thép Việt Trung.
- Thuế VAT: Đơn giá chưa bao gồm 10% VAT.
- Chiết khấu: Áp dụng cho đơn hàng lớn, từ 5-10%.
Đại lý Mạnh Tiến Phát – Nơi bán tôn Tân Phước Khanh uy tín, cam kết chất lượng, chiết khấu 5-10%
Nếu quý khách hàng và nhà thầu có nhu cầu mua tôn Tân Phước Khanh để phục vụ thi công xây dựng, Tôn Thép Mạnh Tiến Phát là địa chỉ hàng đầu với hơn 10 năm kinh nghiệm. Chúng tôi luôn có sẵn số lượng lớn hàng hóa, kèm theo chứng từ CO, CQ và xuất hóa đơn VAT. Đặc biệt, chúng tôi hỗ trợ vận chuyển tận công trình tại khu vực TPHCM và miền Nam. Một số nhà thầu lớn mà chúng tôi đã hợp tác bao gồm Coteccons, Hòa Bình, Ricons…
Chứng nhận, giải thưởng:
Năm 2023, Tôn Thép Mạnh Tiến Phát vinh dự được công nhận là một trong 10 thương hiệu hàng đầu Việt Nam.

Trước đó, chúng tôi đã đạt được nhiều giải thưởng danh giá như:
- Giải thưởng Công nghệ Sắt thép tại Việt Nam
- Giải thưởng Lãnh đạo và Sáng tạo trong công nghệ Sắt thép tại Việt Nam
- Giải thưởng An toàn lao động
- Giải thưởng Công nghệ xanh và bền vững
Dự án tiêu biểu:



Cam kết & ưu đãi:
- Hàng chính hãng Tân Phước Khanh, mới 100%, chất lượng.
- Miễn phí vận chuyển TPHCM, đi tỉnh hỗ trợ 50%.
- Chiết khấu 5-10%, liên hệ nhận báo giá.