Báo Giá Thép Ống Minh Phú Mới Nhất 2025

Thép ống Minh Phú là sản phẩm từ nhà máy thép lớn, với hai xưởng sản xuất hiện đại, công suất đạt 30.000 tấn mỗi tháng. Bên cạnh năng lực sản xuất ấn tượng, ống thép Minh Phú còn đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế ISO 9001, đảm bảo chất lượng và độ bền cao cho mọi công trình. Vật liệu thường được ứng dụng để chế tạo các loại ống dẫn, gia công cơ khí, làm vật liệu cho đa dạng các dự án lớn nhỏ khác nhau.

Nhà máy Tôn Thép MTP cung ứng ống thép Minh Phú chính hãng, giá tốt
Nhà máy Tôn Thép MTP cung ứng ống thép Minh Phú chính hãng, giá tốt

Nhà máy Tôn Thép Mạnh Tiến Phát cung cấp thép ống Minh Phú chính hãng, đủ kích thước, giá rẻ nhất thị trường với quy cách bên dưới đây:

  • Tiêu chuẩn: TCVN, JIS, ASTM
  • Loại bề mặt: đen, mạ kẽm.
  • Đường kính: phi 15.9 – 113.5 (mm)
  • Độ dày: 0.7 – 2.8 mm
  • Chiều dài cây: 6m hoặc cắt theo yêu cầu.
  • Trọng lượng: 1.57 – 45.86 kg/ cây
  • Ứng dụng: công trình hạ tầng, công nghiệp chế tạo, làm đường ống, PCCC, khung kèo cho nhà tiền chế…
Nhà máy sản xuất ống thép Minh Phú
Nhà máy sản xuất ống thép Minh Phú

Báo giá thép ống Minh Phú hôm nay 14/01/2025 tại đại lý tôn thép Mạnh Tiến Phát

Tôn Thép MTP cung cấp bảng báo giá thép ống Minh Phú mới nhất 2025, bao gồm giá các loại ống đen, mạ kẽm Minh Phú. Vật liệu bao gồm nhiều loại đường kính, độ dày, đáp ứng tiêu chuẩn nhiều dự án khác nhau. Đối với khách hàng mua nhiều, giá trị đơn hàng lớn được hỗ trợ CK tới 10%.

Bảng giá thép ống đen Minh Phú

  • Đường kính: phi 15.9 – 113.5 (mm)
  • Độ dày: 0.7 – 2.8 mm
  • Trọng lượng: 1.57 – 45.86 kg/ cây
  • Đơn giá thép ống đen Minh Phú: 18.000 – 19.500 VNĐ/ kg
  • Giá thép ống đen Minh Phú từ 29.000 – 968.000 VNĐ/ cây
Thép ống đen Minh Phú
Thép ống đen Minh Phú
Đường kính (mm)Độ dày (mm)Trọng lượng (kg/6m)Đơn giá (VNĐ/kg)Giá bán (VNĐ/cây)
Ф 15.90,71,5718.00029.000
Ф 15.90,81,818.00033.000
Ф 15.90,92,018.00037.000
Ф 15.912,218.00041.000
Ф 15.91,12,4118.00045.000
Ф 15.91,22,6118.00048.000
Ф 15.91,4318.00056.000
Ф 15.91,53,218.00059.000
Ф 15.91,83,818.00070.000
Ф 19.10,71,918.00035.000
Ф 19.10,82,218.00040.000
Ф 19.10,92,418.00045.000
Ф 19.112,718.00050.000
Ф 19.11,12,918.00057.000
Ф 19.11,23,218.00062.000
Ф 19.11,43,718.00071.000
Ф 19.11,53,9118.00076.000
Ф 19.11,84,6118.00090.000
Ф 21.20,72,118.00041.000
Ф 21.20,82,418.00047.000
Ф 21.20,92,718.00052.000
Ф 21.213,018.00058.000
Ф 21.21,13,318.00064.000
Ф 21.21,23,618.00069.000
Ф 21.21,44,118.00080.000
Ф 21.21,54,418.00085.000
Ф 21.21,85,218.000101.000
Ф 25.40,72,618.00050.000
Ф 25.40,82,918.00056.000
Ф 25.40,93,318.00063.000
Ф 25.413,618.00070.000
Ф 25.41,1418.00077.000
Ф 25.41,24,318.00084.000
Ф 25.41,4518.00097.000
Ф 25.41,55,318.000103.000
Ф 25.41,86,2918.000123.000
Ф 26.650,83,0618.00059.000
Ф 26.650,93,4318.00067.000
Ф 26.6513,818.00074.000
Ф 26.651,14,1618.00081.000
Ф 26.651,24,5218.00088.000
Ф 26.651,45,2318.000102.000
Ф 26.651,55,5818.000109.000
Ф 26.651,86,618.000129.000
Ф 26.6527,318.000142.000
Ф 31.80,93,718.00071.000
Ф 31.814,118.00080.000
Ф 31.81,14,618.00089.000
Ф 31.81,25,018.00097.000
Ф 31.81,45,918.000114.000
Ф 31.81,56,318.000123.000
Ф 31.81,87,418.000145.000
Ф 31.827,9918.000156.000
Ф 31.82,39,3218.000182.000
Ф 33.514,318.00084.000
Ф 33.51,14,818.00094.000
Ф 33.51,25,318.000103.000
Ф 33.51,46,318.000122.000
Ф 33.51,56,718.000130.000
Ф 33.51,88,018.000155.000
Ф 33.528,418.000165.000
Ф 33.52,39,818.000191.000
Ф 33.52,510,618.000207.000
Ф 33.52,811,518.000224.000
Ф 42.21,16,118.000119.000
Ф 42.21,26,718.000130.000
Ф 42.21,47,918.000153.000
Ф 42.21,58,518.000165.000
Ф 42.21,810,018.000196.000
Ф 42.2210,7618.000210.000
Ф 42.22,311,918.000233.000
Ф 42.22,512,818.000250.000
Ф 42.22,813,618.000265.000
Ф 48.11,27,718.000149.000
Ф 48.11,48,818.000172.000
Ф 48.11,59,718.000189.000
Ф 48.11,811,318.000222.000
Ф 48.1212,318.000241.000
Ф 48.12,313,618.000267.000
Ф 48.12,515,618.000305.000
Ф 48.12,816,918.000330.000
Ф 48.13,218,818.000367.000
Ф 59.91,29,5719.500202.000
Ф 59.91,411,0419.500233.000
Ф 59.91,512,119.500255.000
Ф 59.91,814,019.500294.000
Ф 59.9215,519.500326.000
Ф 59.92,317,119.500361.000
Ф 59.92,519,619.500413.000
Ф 59.92,821,219.500448.000
Ф 59.93,223,719.500499.000
Ф 75.61,212,119.500256.000
Ф 75.61,413,819.500291.000
Ф 75.61,515,419.500324.000
Ф 75.61,816,519.500347.000
Ф 75.6219,719.500415.000
Ф 75.62,321,7819.500459.000
Ф 75.62,524,9519.500526.000
Ф 75.62,827,119.500571.000
Ф 88.91,416,319.500343.000
Ф 88.91,518,119.500382.000
Ф 88.91,820,119.500424.000
Ф 88.9223,819.500502.000
Ф 88.92,326,319.500554.000
Ф 88.92,53019.500632.000
Ф 88.92,832,419.500684.000
Ф 88.93,236,0819.500762.000
Ф 88.93,539,1519.500826.000
Ф 114.31,523,2219.500490.000
Ф 114.31,824,0819.500508.000
Ф 114.3228,5419.500602.000
Ф 114.32,331,6119.500667.000
Ф 114.32,536,0219.500760.000
Ф 114.32,845,8619.500968.000

Bảng giá thép ống mạ kẽm Minh Phú

  • Đường kính: phi 15.9 – 113.5 (mm)
  • Độ dày: 0.7 – 2.8 mm
  • Trọng lượng: 1.57 – 45.86 kg/ cây
  • Đơn giá thép ống mạ kẽm Minh Phú: 20.000 – 21.000 VNĐ/ kg
  • Giá thép ống mạ kẽm Minh Phú từ 32.000 – 1.034.000 VNĐ/ cây
Ống thép mạ kẽm Minh Phú
Ống thép mạ kẽm Minh Phú
Đường kính (mm)Độ dày (mm)Trọng lượng (kg/6m)Đơn giá (VNĐ/kg)Giá bán (VNĐ/cây)
Ф 15.90,71,5720.00032.000
Ф 15.90,81,820.00036.000
Ф 15.90,92,020.00040.000
Ф 15.912,220.00045.000
Ф 15.91,12,4120.00049.000
Ф 15.91,22,6120.00053.000
Ф 15.91,4320.00061.000
Ф 15.91,53,220.00065.000
Ф 15.91,83,820.00076.000
Ф 19.10,71,920.00039.000
Ф 19.10,82,220.00044.000
Ф 19.10,92,420.00049.000
Ф 19.112,720.00054.000
Ф 19.11,12,920.00062.000
Ф 19.11,23,220.00068.000
Ф 19.11,43,720.00078.000
Ф 19.11,53,9120.00083.000
Ф 19.11,84,6120.00098.000
Ф 21.20,72,120.00045.000
Ф 21.20,82,420.00051.000
Ф 21.20,92,720.00057.000
Ф 21.213,020.00064.000
Ф 21.21,13,320.00070.000
Ф 21.21,23,620.00076.000
Ф 21.21,44,120.00087.000
Ф 21.21,54,420.00093.000
Ф 21.21,85,220.000110.000
Ф 25.40,72,620.00054.000
Ф 25.40,82,920.00062.000
Ф 25.40,93,320.00069.000
Ф 25.413,620.00077.000
Ф 25.41,1420.00084.000
Ф 25.41,24,320.00092.000
Ф 25.41,4520.000106.000
Ф 25.41,55,320.000113.000
Ф 25.41,86,2920.000134.000
Ф 26.650,83,0620.00065.000
Ф 26.650,93,4320.00073.000
Ф 26.6513,820.00081.000
Ф 26.651,14,1620.00089.000
Ф 26.651,24,5220.00096.000
Ф 26.651,45,2320.000112.000
Ф 26.651,55,5820.000119.000
Ф 26.651,86,620.000141.000
Ф 26.6527,320.000156.000
Ф 31.80,93,720.00078.000
Ф 31.814,120.00088.000
Ф 31.81,14,620.00097.000
Ф 31.81,25,020.000107.000
Ф 31.81,45,920.000125.000
Ф 31.81,56,320.000135.000
Ф 31.81,87,420.000159.000
Ф 31.827,9920.000171.000
Ф 31.82,39,3220.000199.000
Ф 33.514,320.00092.000
Ф 33.51,14,820.000103.000
Ф 33.51,25,320.000113.000
Ф 33.51,46,320.000134.000
Ф 33.51,56,720.000142.000
Ф 33.51,88,020.000170.000
Ф 33.528,420.000181.000
Ф 33.52,39,820.000210.000
Ф 33.52,510,620.000227.000
Ф 33.52,811,520.000246.000
Ф 42.21,16,120.000130.000
Ф 42.21,26,720.000143.000
Ф 42.21,47,920.000168.000
Ф 42.21,58,520.000181.000
Ф 42.21,810,020.000215.000
Ф 42.2210,7620.000230.000
Ф 42.22,311,920.000255.000
Ф 42.22,512,820.000274.000
Ф 42.22,813,620.000291.000
Ф 48.11,27,720.000164.000
Ф 48.11,48,820.000189.000
Ф 48.11,59,720.000207.000
Ф 48.11,811,320.000243.000
Ф 48.1212,320.000264.000
Ф 48.12,313,620.000292.000
Ф 48.12,515,620.000334.000
Ф 48.12,816,920.000361.000
Ф 48.13,218,820.000402.000
Ф 59.91,29,5721.000215.000
Ф 59.91,411,0421.000248.000
Ф 59.91,512,121.000273.000
Ф 59.91,814,021.000314.000
Ф 59.9215,521.000348.000
Ф 59.92,317,121.000386.000
Ф 59.92,519,621.000441.000
Ф 59.92,821,221.000478.000
Ф 59.93,223,721.000533.000
Ф 75.61,212,121.000273.000
Ф 75.61,413,821.000310.000
Ф 75.61,515,421.000346.000
Ф 75.61,816,521.000370.000
Ф 75.6219,721.000443.000
Ф 75.62,321,7821.000491.000
Ф 75.62,524,9521.000562.000
Ф 75.62,827,121.000610.000
Ф 88.91,416,321.000366.000
Ф 88.91,518,121.000408.000
Ф 88.91,820,121.000453.000
Ф 88.9223,821.000536.000
Ф 88.92,326,321.000592.000
Ф 88.92,53021.000675.000
Ф 88.92,832,421.000730.000
Ф 88.93,236,0821.000813.000
Ф 88.93,539,1521.000882.000
Ф 114.31,523,2221.000523.000
Ф 114.31,824,0821.000543.000
Ф 114.3228,5421.000643.000
Ф 114.32,331,6121.000712.000
Ф 114.32,536,0221.000812.000
Ф 114.32,845,8621.0001.034.000

Lưu ý: Đơn giá thép ống Minh Phú trên chỉ mang tính tham khảo. Vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chính xác nhất theo đơn hàng của quý khách (loại thép, quy cách, số lượng, vị trí giao hàng,…).

Chính sách bán hàng:

  • Cam kết chất lượng: Cung cấp sản phẩm thép ống Minh Phú chính hãng mới 100%, không cong vênh, móp méo hoặc gỉ sét.
  • Đơn vị tính: Tính theo kg hoặc đếm cây.
  • Vận chuyển: Miễn phí vận chuyển trong nội thành TP.HCM. Hỗ trợ 50% phí vận chuyển tại các tỉnh. Thời gian vận chuyển từ 1 – 5 ngày (tùy thuộc vào vị trí công trình).
  • Thanh toán: Tiền mặt hoặc chuyển khoản, đặt cọc 50%, thanh toán 50% còn lại sau khi nhận đủ số lượng hàng hóa.
  • Bảo hành, đổi trả: Theo quy định của nhà máy Minh Phú.
  • Thuế VAT: Đơn giá chưa bao gồm 10% VAT.
  • Chiết khấu: Áp dụng chiết khấu 5-10% cho đơn hàng lớn.

Nhà máy Mạnh Tiến Phát – Đại lý thép ống Minh Phú uy tín, chiết khấu 5-10%

Mua ống thép Minh Phú tại Tôn Thép Mạnh Tiến Phát, khách hàng luôn được đảm bảo về chất lượng, độ bền và giá thành. Là đại lý cấp 1 chính thức của Nhà máy thép Minh Phú, chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, không qua trung gian, mang đến sản phẩm chất lượng cao với giá cạnh tranh. 

Đại lý hỗ trợ chiết khấu từ 5 – 10% cho đơn hàng lớn, đồng thời miễn phí vận chuyển nội thành TP.HCM và hỗ trợ chi phí vận chuyển cho các tỉnh miền Nam.

Chứng nhận, giải thưởng:

Tôn Thép Mạnh Tiến Phát tự hào với vị thế dẫn đầu trong ngành, vinh dự được trao tặng giải thưởng Top 10 thương hiệu tiêu biểu Việt Nam năm 2023. Đây là sự công nhận cho những nỗ lực không ngừng của chúng tôi trong việc mang đến sản phẩm chất lượng cao và dịch vụ tốt nhất.

Ngoài ra, chúng tôi còn đạt được các giải thưởng quan trọng như:

  • Giải thưởng Kỹ thuật và Sắt thép tại Việt Nam
  • Giải thưởng Lãnh đạo và Sáng tạo trong công nghệ Sắt thép tại Việt Nam
  • Giải thưởng Doanh nghiệp xanh
  • Giải thưởng Doanh nghiệp có ảnh hưởng trong cộng đồng.
Công ty Tôn Thép MTP nhận được giải thưởng Top 10 thương hiệu tiêu biểu Việt Nam năm 2023
Công ty Tôn Thép MTP nhận được giải thưởng Top 10 thương hiệu tiêu biểu Việt Nam năm 2023

Dự án tiêu biểu:

Vận chuyển 250 cây thép ống Minh Phú cho công trình xây dựng khu phức hợp tại Quận 9, TP.HCM.
Vận chuyển 250 cây thép ống Minh Phú cho công trình xây dựng khu phức hợp tại Quận 9, TP.HCM.
Giao 800kg thép ống đen Minh Phú đến nhà máy sản xuất linh kiện tại Khu công nghiệp Tân Tạo, Bình Tân.
Giao 800kg thép ống đen Minh Phú đến nhà máy sản xuất linh kiện tại Khu công nghiệp Tân Tạo, Bình Tân.
Cung cấp 300 cây thép ống mạ kẽm Minh Phú cho dự án thi công hệ thống thoát nước tại Long An.
Cung cấp 300 cây thép ống mạ kẽm Minh Phú cho dự án thi công hệ thống thoát nước tại Long An.

Cam kết & ưu đãi:

  • Hàng chính hãng Minh Phú, mới 100%, không bị gỉ sét.
  • Miễn phí vận chuyển TPHCM, miền Nam hỗ trợ 50%.
  • Chiết khấu 5 – 10%, liên hệ nhận báo giá.

Để lại một bình luận

Gọi điện Gọi điện Gọi điện
zalo
zalo
zalo